Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi hối tiếc nói bạn rằng những nguyên liệu bạn đặt đang________
Đáp án B – Ta có: out of stock: hết hàng trong cửa hàng
Các đáp án khác
A – out of work – thất nghiệp
C – out of reach – ngoài tầm với
D – out of practice – mất đi sự nhuần nghuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập
- không rèn luyện, bỏ thực tập

Đáp án C.
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of practice: không thực hành
C. out of stock: hết hàng
D. out of work: không có việc làm
Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.
MEMORIZE - out of breath: hụt hơi - out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát - out of context: ngoài văn cảnh - out of date: lạc hậu - out of mind: không nghĩ tới - out of order: hỏng |

Đáp án A
A. Out of stock: hết hàng
B. Out of work: Thất nghiệp
C. Out of reach: ngoài tâm với
D. Out of practice: Mất đi sự nhuần nhuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập.
Ta thấy câu đề bài nhắc tới “ material” – chất liệu: Ở đây đáp án A thích hợp nhất

Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of stock: hết hàng B. out of practice: không thể thực thi
C. out of reach: ngoài tầm với D. out of work: thất nghiệp
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.

Đáp án A
out of stock: hết hàng out of practice: không thể thực thi
out of reach: ngoài tầm với out of work: thất nghiệp
=> đáp án A
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
out of stock: hết hàng out of reach: ngoài tầm với
out of work: that nghiệp out of practice: không thực tế
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng các nguyên liệu bạn đặt hàng đã hết hàng.
Chọn A