Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. be attentive to someone/something: ân cần với. Nghĩa các từ còn lại: observant ( + of ) : tuân theo ..careful ( + of ): giữ gìn ... ; delicate: thanh nhã

Đáp án B
Giải thích: Sit up (phrasal verb) = thức khuya, ngủ muộn hơn bình thường
Dịch nghĩa: Bác sĩ đã thức cả đêm với những bệnh nhân trong bệnh viện.
A. sit out = ngồi một chỗ và chờ cho điều gì khó chịu hoặc buồn chán kết thúc / không tham gia vào một hoạt động nào đó
C. sit in + for sb = thay thế công việc của ai khi người đó bận hoặc ốm
Sit in + on sth = dự giờ, quan sát buổi meeting
D. sit on = nhận thư, báo cáo từ ai nhưng chưa trả lời hoặc hành động liên quan đến nó

Đáp án B
Dịch: Cô Brown hỏi tôi sĩ số lớp là bao nhiêu.
(Tường thuật câu hỏi WH theo cấu trúc: S+asked+WH+S+V lùi thì)

Đáp án B
Dịch: Cô Brown hỏi tôi sĩ số lớp là bao nhiêu.
(Tường thuật câu hỏi WH theo cấu trúc: S+asked+WH+S+V lùi thì)
Đáp án là C. work as + a/an + N ( nghề nghiệp): làm việc như một....