Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)

Đáp án B
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì
should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế không làm)
can have done sth: có thể làm gì (chỉ khả năng thực hiện)
might have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)
Tạm dịch: John bị trục xuất vì lý do thị thực hết hạn. Anh ta lẽ ra đã phải đổi nó.

Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án A.
Ta có: little (hầu như không, rất ít) đứng đầu câu thì mệnh đề sau đó phải đảo ngữ.
Vì vậy: he knows => did he know. (có “awaited” ở vế sau - thì quá khứ đơn.)
Dịch: Anh ta hầu như không biết gì về sự bất ngờ đang chờ anh ta quay lại đó.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại.
Cấu trúc: If + S + V.ed, S + would + V
Để nhấn mạnh tính tiếp diễn, có thể dùng cấu trúc: If + S + V.ed, S + would + be + V.ing
Tạm dịch: John sẽ gặp rủi ro lớn nếu anh ấy đầu tư tiền vào công việc kinh doanh đó.
Chọn A

Đáp án C.
Dùng needn’t have + PP: diễn tả sự việc lẽ ra không cần làm trong quá khứ nhưng đã làm
Ex: I needn’t have brought the umbrella because I didnt rain: Tôi lẽ ra không cần mang ô vì trời không mưa.
Tạm dịch: “Hướng dẫn viết bằng tiếng Pháp và tôi đã dịch sang tiếng Anh cho cậu ấy." -"Anh lẽ ra không cần dịch làm gì. Cậu ẩy biết tiếng Pháp mà. ”
Chú ý cách dùng một số MODAL PERFECT khác: Modal Verb + have + PP
- shouldn’t have PP: lẽ ra không nên làm gì trong quá khứ (nhưng đã làm).
Ex: You shouldnt have done that: Bạn lẽ ra không nên làm điều đó.
- can't have + PP:
+ Dùng để chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra.
Ex: Last night, Mary can’t have gone out with John because she had to be at home to do her homework: Tối qua, Mary không thể đi chơi với John được vì cô ấy phải ở nhà làm bài tập.
+ Dùng trong câu cảm thán với trạng từ “surely”.
Ex: Surely you can’t have eaten all of it!
Đáp án là A. statement: giấy biên lai
Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng