Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án D
Giải thích:
"Cô thật tốt khi cho cháu ở qua buổi tối. Cảm ơn cô, "Jane nói với bà Brown.
Sự việc diễn ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ => đáp án A, C loại
Cấu trúc To thank sb for doing sth: cám ơn ai đó đã làm gì => đáp án B loại
Tạm dịch: Jane cám ơn bà Brown đã cho cô ấy ở nhờ qua buổi tối

Đáp án B
Dịch: Cô Brown hỏi tôi sĩ số lớp là bao nhiêu.
(Tường thuật câu hỏi WH theo cấu trúc: S+asked+WH+S+V lùi thì)

Đáp án B
Dịch: Cô Brown hỏi tôi sĩ số lớp là bao nhiêu.
(Tường thuật câu hỏi WH theo cấu trúc: S+asked+WH+S+V lùi thì)

Đáp án D
- As far as: theo như
E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.
- As long as: miễn là
E.g: We'll go as long as the weather is good.
- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)
E.g: I don’t play so well as my brother.
- As well as: cũng như
E.g: They sell books as well as newspapers.
ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như
trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

Chọn B
Mike đã trở thành bố. Anh ấy ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.
Chỉ sau khi trở thành bố, Mikr mới ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.
Cấu trúc: Only after + had + S + V-ed/V3 + did + S + V.

Đáp án B
Giải thích: scatter (v) = rải rác
Dịch nghĩa: Khi bước vào nhà trẻ, tôi vấp vào những khối gỗ được rải rác trên khắp tấm thảm.
A. plunge (v) = giảm mạnh, đâm sâu
C. settle (v) = định cư, giải quyết, trầm tĩnh lại
D. toss (v) = ném đi, quăng đi

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án A
Thứ tự các tính từ trong một câu: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose → chọn A
Dịch: Jane thực sự thích hộp trang sức bằng gỗ màu nâu đẹp đẽ mà bố mẹ cô ấy đã tặng cô ấy như là một món quà sinh nhật.