Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)

Đáp án C
Giải thích:
A. turn from: không có cụm từ này
B. turn somebody against: không chơi với ai nữa
C. turn down: từ chối
D. turn somebody away: không cho ai vào
Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ rất bực mình nếu bạn từ chối lời đề nghị giúp đỡ của anh ấy.

Đáp án B
Even though: mặc dù
No matter how: dù thế nào
As if: như thể, như là
In addition to: thêm vào
Dựa vào ngữ nghĩa, chọn B
Dịch: “Dù bạn đối xử với anh ấy như thế nào, anh ấy vẫn sẽ giúp đỡ bạn. Anh ấy quá khoan dung.”

Đáp án A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
No matter how (+ adj) + S + V: mặc dù
In addition to: Thêm vào đó
Even though: mặc dù
As if: như thể là
Tạm dịch: “Dù cho bạn đối xử với anh ấy thế nào, anh ấy vẫn sẽ giúp đỡ bạn. Anh ấy rất khoan dung.”

Đáp án A.
So as not to + V: để không làm gì
Cậu bé luôn hoàn thành bài tập về nhà trước khi vào lớp để không bị giáo viên phạt.
Đáp án đúng là D. turn down: bác bỏ, gạt bỏ ( lời đề nghị .. …)
Nghĩa các cụm động từ còn lại: turn away: đuổi, sa thải ( người làm ); turn into: trở thành, đổi thành; tum off: tắt ( thiết bị điện )