Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án A
Giải thích:
across (prep): ngang qua
through (prep): qua
over (prep): trên
along (prep): dọc theo
see somebody across: thấy ai ngang qua
push one’s way through the crowd: Chen ngang qua đám đông
Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông để đến chỗ cô ấy.

Đáp án D
Take after (vp): giống
Make up (vp): chiếm/ dựng lên/ trang điểm
Turn down (vp): từ chối
Come across (vp): tình cờ gặp
Dịch: Trong khi Jack đang nhìn lướt qua cuốn album ảnh cũ vào một ngày nọ, anh ấy tình cờ gặp tấm ảnh cưới này của bố mẹ anh ấy

Đáp án là C. communicate: giao tiếp
Dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ qua lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể.

Đáp án C
Câu đề nói về lá thư bị bỏ quên không trả lời, chọn C vì mang nghĩa ” bởi do bỏ sót mà bức thư không được trả lời”

Chọn B.
Đáp án B.
A. only: duy chỉ
B. barely: chỉ đủ, vừa vặn
C. mostly: phần lớn, chủ yếu
D. hard: khó khăn, cần mẫn
=> đáp án B phù hợp
Dịch: Ngôi làng chỉ hiện lờ mờ trong màn sương mù dày đặc

Chọn B.
Đáp án B.
Ta có các đáp án:
A. only (adv): duy nhất
B. barely (adv): hầu như không
C. mostly (adv): phần lớn, chủ yếu là
D. hard (adv): chăm chỉ
Dịch: Ngôi làng hầu như không nhìn thấy rõ qua lớp sương mù dày đặc.

Đáp án C
Cấu trúc:
- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)
- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy
E.g: He couldn’t conceal his irritation.
- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận
E.g: He finally confessed to the murder.
- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành
E.g: They eventually consented to let US enter.
Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại
tâm sự với cô ấy.)
Đáp án là A. Các cấu trúc: See someone across ....: nhìn ai đi ngang qua..; to push one's way through the crowd: chen lấn (rẽ lối) qua đám đông