Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Đáp án D
Đây là cấu trúc về thời quá khứ hoàn thành (dâu hiệu : “for many years”/attended) nên đáp án là “hadn’t seen”.
Dịch: Rất nhiều người dự buổi biểu diễn của ông Jack đã không gặp ông ấy nhiều năm rồi

Đáp án D.
Ta có: put sth back = postpone: dời lại (thời gian), trì hoãn
Các đáp án khác:
A. put up: đưa ra, công bố
B. put out: dập tắt
C. put in: nộp đơn
Dịch: Cuộc họp hoãn đến thứ Sáu do nhiều người bị cảm cúm.

Chọn B.
Đáp án B.
Do giới từ đứng sau động từ “put”, xét nghĩa các đáp án ta có:
A. put up: để lên
B. put back: lùi lại
C. put out: dập tắt (lửa,..)
D. put in: kiện (đệ đơn)
Từ nghĩa của câu cho thấy đáp án phù hợp là “put back”
Dịch: Buổi họp đã được lùi tới thứ Bảy vì có quá nhiều người mắc cúm.

Đáp án C.
Tạm dịch: Không ai trong chúng tôi từng________việc gian lận trong lóp học.
A. declared: tuyên bố
B. persisted: khăng khăng, cố chấp
C. approved: chấp nhận, tán thành
D. concluded: kết luận, tổng kết
Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án C.
Kiến thức cần nhớ |
approve of + Sb/ sth: đồng ý, tán thành với ai/ cái gì. |

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D