Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án B
tobe dedicated to V.ing: cống hiến
spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì
use st to do st: dùng cái gì để làm gì
contribute to: đóng góp vào
Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.

Chọn đáp án B
tobe dedicated to V.ing: cống hiến
spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì
use st to do st: dùng cái gì để làm gì
contribute to: đóng góp vào
Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.

Đáp án B.
conversation(n): cuộc hội thoại
biodiversity(n): sự đa dạng hóa sinh học
extinction(n): sự tuyệt chủng
destruction(n): sự phá hủy
Dịch câu: Không có sự đa dạng hóa sinh học thì tất cả những nguồn tài nguyên cần thiết cho cuộc sống sẽ bị tàn phá, lãng phí hoặc phá hủy.

Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Đáp án : D
Cấu trúc “devote one’s time to doing something”: cống hiến thời gian để làm việc gì

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Chọn C