Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn B
domestic(n): đồ dùng trong nhà
A. official(adj): chính thức
B. household(n): đồ dùng trong nhà
C. schooling(n): sự dạy dỗ
D. foreign(adj): ngoại quốc
Dịch câu: Việc nhà không còn là một mối lo ngại nhờ vào phát minh máy hút bụi.

Đáp án B
Giải thích: Domestic: thuộc về trong gia đình, trong nhà.
A. Chính thức
B. Gia đình
C. Bên ngoài
D. Trường học
Dịch nghĩa: Các việc vặt trong nhà sẽ không còn là gánh nặng nhờ những phát minh của các thiết bị lao động

Đáp án B
Giải thích: domestic (adj) = household (adj): thuộc gia đình, nội trợ
Các đáp án còn lại:
A. official (adj): chính thức
C. foreign (adj): ngoại quốc
D. schooling (adj): thuộc về trường học
Dịch nghĩa: Các công việc nội trợ sẽ không còn là gánh nặng vì những phát minh của các thiết bị tiết kiệm sức lao động.

Đáp án B
Giải thích: domestic (adj) = household (adj): thuộc gia đình, nội trợ
Các đáp án còn lại:
A. official (adj): chính thức
C. foreign (adj): ngoại quốc
D. schooling (adj): thuộc về trường học
Dịch nghĩa: Các công việc nội trợ sẽ không còn là gánh nặng vì những phát minh của các thiết bị tiết kiệm sức lao động

Đáp án A
Dịch: Những bà nội trợ nhận thấy dễ dàng hơn khi làm việc nhà nhờ sự phát minh của các thiết bị tiết kiệm sực lao động. (The+phát minh cụ thể : the invention of labour-saving devices)

Đáp án A
Dịch: Những bà nội trợ nhận thấy dễ dàng hơn khi làm việc nhà nhờ sự phát minh của các thiết bị tiết kiệm sực lao động. (The+phát minh cụ thể : the invention of labour-saving devices)

Đáp án D.
Ta có các cụm từ cố định:
- Thanks to + n: Nhờ vào ai, cái gì
- The invention of something: Sự phát minh, sáng chế của cái gì
- Take part in: tham gia vào
Dịch câu: Nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm sức lao động, phụ nữ có nhiều thời gian rảnh hơn để tham gia vào các công việc xã hội.

Đáp án A
A. labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động.
B. environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường.
C. pollution-free (adj): không ô nhiễm.
D. time-consuming (adj): tốn thời gian.
Dịch: Làm việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao động.

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn A.
Đáp án A
Xét 4 đáp án ta có:
A. devices: thiết bị, vật sáng chế (vì mục đích gì)
B. things: vật dụng (nó chung)
C. equipment: thiết bị, dụng cụ (không kết hợp với labor-saving)
D: furniture: đồ nội thất
Xét về nghĩa thì đáp án đúng là A. labor-saving devices: thiết bị tiết kiệm sức lao động
Dịch: Nhờ vào sự phát minh thiết bị tiết kiệm sức lao động, công việc nhà không còn là một gánh nặng.