* Mark the letter A, B, C, or D on your an...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2017

                                Câu đề bài: Các chuyên gia tư vấn khuyến cáo rằng bệnh nhân ___________sự giám sát y tế.

Đáp án C: be treated

Cấu trúc câu bị động:

It is the recommendation of sb that/ it is recommended (by sb) that + S + V nguyên mẫu (không chia) + O. —» Ai đó khuyến cáo nên làm gì.

—» It is the recommendatìon of sb that sth be done: Ai đó khuyến cáo việc gì nên được làm.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

22 tháng 3 2019

Đáp án : B

Tính từ đứng trước “enough”. S + be + adj + enough + (for somebody) to V = …đủ… để (ai đó) làm gì. B: safe enough

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

5 tháng 1 2020

Đáp án D

Ta có cấu trúc so sánh : S + tobe/V + more + long adj/adv + than + S

Ta còn có thể sử dụng thêm từ: much, far để tăng mức độ so sánh

Ta thấy đáp án A là đáp án chính xác 

6 tháng 2 2019

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc

It is important / crucial / ... + that + S + V(nguyên thể) = Điều quan trọng là...

Trong câu, động từ được chia ở dạng bị động nên động từ tobe phải được giữ nguyên thể là “be” chứ không chia, bất kể chủ ngữ là gì.

Sửa lỗi: is —» be

Dịch nghĩa: Điều quan trọng là bệnh ung thư được chẩn đoán và điều trị càng sớm càng tốt để đảm bảo việc chữa trị thành công.

B. as early as possible = càng sớm càng tốt

C. assure (v) = đảm bảo rằng

Sau “in order to” sử dụng động từ nguyên thể là chính xác.

D. cure (n) = sự chữa trị

Sau tính từ “successful” sử dụng một danh từ là chính xác.

30 tháng 9 2018

Chọn A

Giải thích: cấu trúc

It is important / crucial / ... + that + S + V(nguyên thể) = Điều quan trọng là...

Trong câu, động từ được chia ở dạng bị động nên động từ tobe phải được giữ nguyên thể là “be” chứ không chia, bất kể chủ ngữ là gì.

Sửa lỗi: is —» be

Dịch nghĩa: Điều quan trọng là bệnh ung thư được chẩn đoán và điều trị càng sớm càng tốt để đảm bảo việc chữa trị thành công.

B. as early as possible = càng sớm càng tốt

C. assure (v) = đảm bảo rằng

Sau “in order to” sử dụng động từ nguyên thể là chính xác.

D. cure (n) = sự chữa trị

Sau tính từ “successful” sử dụng một danh từ là chính xác.