
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.



Trả lời:
They are playing badminton in the garden
Học tốt ~~~~
- The children are playing football now.
- She isn't reading book at the moment.
- Are you doing the homework now?
tk mik nha

Trả lời :
Bạn có khỏe không ?
=> How are you ?
Tôi khỏe , Cảm ơn ! Còn bạn ?
=> I'm fine , Thanks . And you ?
Chúc bạn học tốt !

hi: chào
hello:chào
what: cái gì
is:là
you:bạn
name: tên
who: là ai
on: bên trên
in: bên trong
~ đổi k nhé ~
các từ sau có ngĩa là gì
hi, chòa
hello, chào
what, là gì
is, là
you, bạn
name , tên
,you , bạn
,who, là ai
on, trên
in , trong


Đúng rồi bạn nhé, nếu bạn đăng ký tài khoản OLM bạn cũng có thể đăng nhập ở HOC24 và ngược lại.

- Hướng dẫn dịch tranh:
Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my mother. (Đây là mẹ của mình.)
- Gợi ý cấu trúc hội thoại:
Who’s this?
It’s my + [tên 1 thành viên trong gia đình từ bài 10).
- Ví dụ:
1. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s me. (Đây là mình.)
2. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my brother. (Đây là anh/em trai của mình.)
3. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my grandma. (Đây là bà của mình.)

có tớ rồi