Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. don't see / are
am / mean / don't have
do you have / have you been
have been / have just got / have enjoyed / have gone / have visited
TICK GIÚP MÌNH NHA

1. No
2. In winter in Manchester, it rains.
3. They go to work by car
4. On the weekend, people go walking there and manchester also has a lot of cinemas and theatres so there is always something to do...

1. No, it isn't.
2. It is rainy.
3. People drive their cars to work.
4. People go walking there on the weekend.
~~~ The end ~~~
1. Is Manchester bigger than London?
→No,it isn't
2. What's the weather like in winter in Manchester?
→ In Manchester, it rains in spring, summer, fall and winter
3. How do people go to work?
→People drive their cars to work
4. What do people do on the weekend?
→They go walking there on the weekend

ĐÁP ÁN A
A. reach (v): đạt tới
B. attain (v): đạt được
C. arrive (v): tới
D. achieve (v): đạt được
Tạm dịch: Khi bạn đã đến giai đoạn thứ tư, cơ thể bạn sẽ chuyển qua lại giữa các giai đoạn của giấc ngủ.

ĐÁP ÁN B
A. actions (n): hành động
B. activities (n): hoạt động
C. acts (n): cử chỉ
D. activeness (n): sự năng động
Tạm dịch: Trong khoảng thời gian này, cơ thể hồi phục từ hoạt động của ngày trước đó.

ĐÁP ÁN B
A. exists (v): tồn tại
B. occurs (v): xảy ra
C. survives (v): tồn tại, sống
D. appears (v): xuất hiện
Tạm dịch: Các nhà khoa học cho rằng khi giấc mơ diễn ra, tròng mắt của con người sẽ bắt đầu chuyển động rất nhanh.

ĐÁP ÁN C
A. higher (adj): cao hơn
B. shorter (adj): thấp hơn
C. deeper (adj): sâu hơn
D. lighter (adj): nhẹ hơn
Tạm dịch: Có 4 giai đoạn của giấc ngủ, giai đoạn sau sẽ sâu hơn giai đoạn trước nó một chút.

ĐÁP ÁN B
A. dizzy (adj): đau đầu, hoa mắt
B. drowsy (adj): lơ mơ, buồn ngủ
C. tired (adj): mệt mỏi
D. awake (adj): tỉnh táo
Tạm dịch: Số khác lại cho rằng uống sữa ấm sẽ khiến bạn buồn ngủ.

Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. contagious / kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm
B. contagiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan
C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây
D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh
Căn cứ vào cụm từ “might be” nên vị trí trống cần một tính từ.
let 's
let 's