Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bài 1
3 helpers (thêm s là dc r)
4 megacities
Bài 2
4 D
5 B
8 D
10 D
III
2 puts
5 Will you go
IV
1 Because this movie is very exciting, we want to see it
2 Should your brother work harder, he will win the first prize
3 Because of the bad weather, we stayed at home
4 Unless you get up early tomorrow, you will be late for the meeting
5 Because of his good acting( ko biết acting hay action nx ), the film was a great success
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
62 is/ are
63 lives/has
64 doesn't have
65 do you start
66 are
67 learns/ doesn't live
68 doesn't live/lives
69 is designing
70 likes/ doesn't
62. is- are
63. lives- has
64. doesn't have
65. do- start
66. are
67. learns- doesn't live
68. doesn't live- lives
69. is designing
70. likes- doesn't like
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
78 is going/wants
79 go/buy
80 is studying/ is listening
81 has
82 go to
83 go
84 likes
85 has/ goes
86 don't read
87 is/ plays
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tham khảo
https://engbreaking.com/cac-thi-trong-tieng-anh/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=03-goga-viet-search-info-campaign&utm_term=148250893912&utm_content=653250878560&gclid=EAIaIQobChMIlqDvk72p_gIV29tMAh3DTgGmEAAYASAAEgImovD_BwE
Bạn tham khảo trên mạng là ra rất nhiều form đầy đủ, tra form của từng thì lần lượt thì sẽ đầy đủ kiến thức hơn nhé.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó
-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm
-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh
cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet
ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon
ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. How old are you? [be]
2. My name [not tobe] is Mai.
3. How is she? [be]
* P/s: Câu 2 có sai ở đâu ko bạn? Xem lại nhé *
Học tốt;-;
@Ngien
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
she can't get home
i couldn't have made it without your help means
she will be able to meet him
tự chuyển - hok tốt
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Khẳng định:
1. I visited a new art exhibition last weekend.
2. She completed her assignment before the deadline.
3. They attended the concert and had a great time.
4. We explored the ancient ruins during our vacation.
5. He read a fascinating book about space exploration.
6. The team won the championship last year.
7. I cooked a delicious dinner for my family yesterday.
8. She studied diligently for her final exams.
9. They traveled to Paris and enjoyed the Eiffel Tower view.
10. We organized a successful charity event in our community.
Phủ định:
1. I didn't visit the museum as I had planned.
2. She didn't finish reading the novel due to lack of time.
3. They didn't participate in the volunteer project due to scheduling conflicts.
4. We didn't get to see the sunrise during our camping trip.
5. He didn't learn to play the piano despite his initial enthusiasm.
6. The team didn't qualify for the playoffs this season.
7. I didn't have time to bake cookies for the bake sale.
8. She didn't practice speaking French regularly.
9. They didn't have a chance to visit the famous art gallery.
10. We didn't manage to fix the broken car before the road trip.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Sửa lại cho đúng:
Did they went to work by bus yesterday?
=> go
Gồm các câu phủ định,khẳng định,câu hỏi,câu hỏi có từ để hỏi cho các cấu trúc sau..(chỉ ghi công thức,ko ghi câu)
Cấu trúc câu hiện tại đơn.
Động từ ở thì hiện tại bao gồm:
• Động từ to be:Chủ ngữĐộng từ to be
I | am |
He/She/It | is |
We/You/They | are |
Động từ thường:Chủ ngữĐộng từ thường
I/We/You/They | Động từ nguyên mẫu (bare infinitive) |
He/She/It | Động từ thêm -s hoặc -es. |
Thể phủ định : Động từ to be và động từ khiếm khuyết :
S (Chủ ngữ ) + V (Động từ) + not + …
Động từ thường:
S (Chủ ngữ ) + don’t/doesn’t + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu)
Thể nghi vấn:
Do/Does + S (Chủ ngữ) + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu) ?
Cấu trúc câu quá khứ đơn.
(+) Câu khẳng định:
Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object) |
(-) Câu phủ định:
Subject + did not (didn’t) + Verb + (Object) |
(?) Câu nghi vấn:
(Từ để hỏi) + did + Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object) |
Cấu trúc câu thì tương lai.
1. Khẳng định:
S + will + V(nguyên thể)
2. Phủ định:
S + will not + V(nguyên thể)
3. Nghi vấn :
Will + S + V(nguyên thể)
* Cấu trúc thì hiện tại đơn
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) |
We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định |
is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) |
do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn |
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not.
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) |
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t.
Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
* Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
+ S = I + am
+ S = He/ She/ It + is
+ S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
– am not: không có dạng viết tắt
– is not = isn’t
– are not = aren’t
Ví dụ:
– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
– They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
* Cấu trúc thì tương lai:
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + will + V(nguyên thể) CHÚ Ý: – I will = I’ll They will = They’ll – He will = He’ll We will = We’ll – She will = She’ll You will = You’ll – It will = It’ll Ví dụ: – I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.) – She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.) |
S + will not + V(nguyên thể) CHÚ Ý: – will not = won’t Ví dụ: – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) – They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.) |
Will + S + V(nguyên thể) Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t. Ví dụ: – Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?) Yes, I will./ No, I won’t. – Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?) Yes, they will./ No, they won’t |