K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2022

Bài 1

3 helpers (thêm s là dc r)

4 megacities

Bài 2 

4 D

5 B

8 D

10 D

III

2 puts

5 Will you go

IV

1 Because this movie is very exciting, we want to see it

2 Should your brother work harder, he will win the first prize

3 Because of the bad weather, we stayed at home

4 Unless you get up early tomorrow, you will be late for the meeting

5 Because of his good acting( ko biết acting hay action nx ), the film was a great success

 

 

 

9 tháng 5 2022

action nha bạn

vì sau tính từ là một danh từ

27 tháng 5 2022

62 is/ are

63 lives/has

64 doesn't have

65 do you start

66 are

67 learns/ doesn't live

68 doesn't live/lives

69 is designing

70 likes/ doesn't

27 tháng 5 2022

62. is- are

63. lives- has

64. doesn't have

65. do- start

66. are

67. learns- doesn't live

68. doesn't live- lives

69. is designing

70. likes- doesn't like 

27 tháng 5 2022

78 is going/wants

79 go/buy

80 is studying/ is listening

81 has

82 go to 

83 go

84 likes

85 has/ goes

86 don't read

 

87 is/ plays

14 tháng 4 2023

Tham khảo

https://engbreaking.com/cac-thi-trong-tieng-anh/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=03-goga-viet-search-info-campaign&utm_term=148250893912&utm_content=653250878560&gclid=EAIaIQobChMIlqDvk72p_gIV29tMAh3DTgGmEAAYASAAEgImovD_BwE

14 tháng 4 2023

Bạn tham khảo trên mạng là ra rất nhiều form đầy đủ, tra form của từng thì lần lượt thì sẽ đầy đủ kiến thức hơn nhé.

15 tháng 4 2016

-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó

-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm

-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh

21 tháng 4 2016

cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet

ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon

ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc

14 tháng 9 2021

1. How old are you?

2.My name is Mai

3.How is she?

14 tháng 9 2021

1. How old are you? [be] 

 2. My name [not tobe] is Mai.

3. How is she? [be]   

* P/s: Câu 2 có sai ở đâu ko bạn? Xem lại nhé *

Học tốt;-;

@Ngien

16 tháng 4 2019

I can swining in pool

she can't get home

i couldn't have made it without your help means

she will be able to meet him

tự chuyển - hok tốt

8 tháng 8 2023

Khẳng định:

1.     I visited a new art exhibition last weekend.

2.     She completed her assignment before the deadline.

3.     They attended the concert and had a great time.

4.     We explored the ancient ruins during our vacation.

5.     He read a fascinating book about space exploration.

6.     The team won the championship last year.

7.     I cooked a delicious dinner for my family yesterday.

8.     She studied diligently for her final exams.

9.     They traveled to Paris and enjoyed the Eiffel Tower view.

10.     We organized a successful charity event in our community.

Phủ định:

1.     I didn't visit the museum as I had planned.

2.     She didn't finish reading the novel due to lack of time.

3.     They didn't participate in the volunteer project due to scheduling conflicts.

4.     We didn't get to see the sunrise during our camping trip.

5.     He didn't learn to play the piano despite his initial enthusiasm.

6.     The team didn't qualify for the playoffs this season.

7.     I didn't have time to bake cookies for the bake sale.

8.     She didn't practice speaking French regularly.

9.     They didn't have a chance to visit the famous art gallery.

10.   We didn't manage to fix the broken car before the road trip.

 

20 tháng 1 2018

Sửa lại cho đúng:

Did they went to work by bus yesterday?

=> go

Gồm các câu phủ định,khẳng định,câu hỏi,câu hỏi có từ để hỏi cho các cấu trúc sau..(chỉ ghi công thức,ko ghi câu)

Cấu trúc câu hiện tại đơn.

Động từ ở thì hiện tại bao gồm:
• Động từ to be:Chủ ngữĐộng từ to be

I am
He/She/It is
We/You/They are

Động từ thường:Chủ ngữĐộng từ thường

I/We/You/They Động từ nguyên mẫu (bare infinitive)
He/She/It Động từ thêm -s hoặc -es.

Thể phủ định : Động từ to be và động từ khiếm khuyết :

S (Chủ ngữ ) + V (Động từ) + not + …

Động từ thường:

S (Chủ ngữ ) + don’t/doesn’t + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu)

Thể nghi vấn:

Do/Does + S (Chủ ngữ) + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu) ?

Cấu trúc câu quá khứ đơn.

(+) Câu khẳng định:

Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object)

(-) Câu phủ định:

Subject + did not (didn’t) + Verb + (Object)

(?) Câu nghi vấn:

(Từ để hỏi) + did + Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object)

Cấu trúc câu thì tương lai.

1. Khẳng định:

S + will + V(nguyên thể)

2. Phủ định:

S + will not + V(nguyên thể)

3. Nghi vấn :

Will + S + V(nguyên thể)

20 tháng 1 2018

* Cấu trúc thì hiện tại đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They + are He, She, It + is

Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

  • S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They + V (nguyên thể)

He, She, It + V (s/es)

Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

  • S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

  • S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex: Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex: Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

* Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

+ S = I + am

+ S = He/ She/ It + is

+ S = We/ You/ They + are

Ví dụ:

– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Ví dụ:

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

– They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

* Cấu trúc thì tương lai:

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + will + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– I will = I’ll They will = They’ll

– He will = He’ll We will = We’ll

– She will = She’ll You will = You’ll

– It will = It’ll

Ví dụ:

– I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

– She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

S + will not + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Ví dụ:

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

– They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Ví dụ:

– Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./ No, I won’t.

– Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

Yes, they will./ No, they won’t