Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án: a
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2Cu + 2HCl -> H2 + 2CuCl
2HCl + Zn -> H2 + ZnCl2
Ag + 2HCl -> 2AgCl + H2

a) lấy mỗi chất 1 ít làm mẫu thử . Cho quỳ tím lần lượt và từng mẫu thử, mẫu nào làm quỳ tím hoá đỏ là H2SO4 và HI; mẫu nào làm quỳ tím hoá xanh là Ca(OH)2. Không hiện tượng là Na2S , Na2SO4.
Nhóm làm quỳ tím hoá đỏ, ta cho AgNO3, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng đậm là HI. Chất kia là H2SO4.
PTHH: HI + AgNO3 → AgI ↓ + HNO3
Nhóm không làm quỳ tím đổi màu, ta cho dd BaCl2 vào, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4.
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 →BaSO4↓ + NaCl
Hai chất kia là KNO3 và Na2S. Tiếp tục cho Pb(NO3) lần lượt vào 2 mẫu còn lại, mẫu xuất hiện kết tủa đen là Na2S .Còn lại là KNO3.
PTHH: Pb(NO3)2 + NaS → NaNO3 + PbS↓
b) Trình bày tương tự. Cho quỳ tím vào ,quỳ hoá xanh là NaOH và Ba(OH)2; các chất còn lại không hiện tượng là NaNO3, Na2SO4, NaCl. Nhóm làm quỳ tím hoá xanh, cho dd H2SO4 vào .Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2. Chất kia là NaOH.
PTHH: Ba(OH )2 + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O. Nhóm không làm đổi màu quỳ tím, cho AgNO3,mẫu xuất hiện kết tủa trắng là NaCl.
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
2 mẫu kia là Na2SO4 và NaNO3. Cho BaCl2 vào ,mẫu xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4.chất còn lại là NaNO3.
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4 ↓
c. Tương tự vậy.

a. * tác dụng với HCl:
- \(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)
- \(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\uparrow\)
- \(2Rb+2HCl\rightarrow2RbCl+H_2\uparrow\)
- \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
- \(Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\uparrow\)
- \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
- \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
- \(Ca+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
- Cu không tác dụng với HCl.
n, * tác dụng với HCl:
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
- \(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
- \(Rb_2O+2HCl\rightarrow2RbCl+H_2O\)
- \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
- \(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
- \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3\downarrow+3H_2O\)
- \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
- \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
- \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
- \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
- \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

3fe+ 2o2-> fe3o4
2al+ 6hcl-> 2alcl3+ 3h2
p2o5+ 3h2o-> 2h3po4
2fe(oh)3-> fe2o3+ 3h2o
h2+ cl2-> 2hcl
bacl2+ h2so4-> baso4+ 2hcl
fe2(so4)3+ 6naoh-> 2fe(oh)3+ 3na2so4
chúc bạn học tốt

3 ý cuối:
2KNO3 + 3C + S \(\rightarrow\)K2S + 3CO2 + N2
(5x-2y)Al +(18x-6y) HNO3 \(\rightarrow\) (5x-2y)Al(NO3)3 +3 NxOy + (9x-3y)H2O
2FexOy + (6x-2y)H2SO4\(\rightarrow\)xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 +(6x-2y) H2O

Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau:
a) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3, K2SO4.
Trích mỗi dd 1 ít làm mẫu thử
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử
+Mẫu làm quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4
+Quỳ hóa xanh: Na2CO3
+Không đổi màu quỳ: BaCl2, K2SO4
Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu làm quỳ hóa đỏ:
+Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng: H2SO4
BaCl2+ H2SO4-------> BaSO4+ 2HCl
+Không có hiện tượng: HCl
Tiếp tục cho dd BaCl2 vào 2 mẫu làm quỳ không đổi màu
+Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng: Na2SO4
BaCl2+ Na2SO4-------> BaSO4+ 2NaCl
+Không có hiện tượng: BaCl2
b) KCl, Na2CO3, Ba(OH)2, H2SO4, HCl.
Trích mỗi dd 1 ít làm mẫu thử
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử
+Mẫu làm quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4
+Quỳ hóa xanh:Ba(OH)2 ; Na2CO3
+Quỳ không đổi màu: KCl
Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu làm quỳ hóa đỏ:
+Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng: H2SO4
BaCl2+ H2SO4-------> BaSO4+ 2HCl
+Không có hiện tượng: HCl
Cho dd HCl vào 2 mẫu làm quỳ hóa xanh
+Mẫu nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3
Na2CO3+ 2HCl--------> 2NaCl+ H2O + CO2
+Không có hiện tượng: Ba(OH)2
Ba(OH)2 +2 HCl --------> BaCl2 + H2O
a. Cho quỳ tím vào các dung dịch:
+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ:HCl và H2SO4(I)
+ Quỳ tím không đổi màu: BaCl2,Na2CO3,K2SO4(II)
Nhóm (I), cho dd BaCl2 vào:
+ Kết tủa: H2SO4
+ Không kết tủa: HCl
H2SO4+BaCl2->BaSO4+2HCl
Nhóm (II), cho dd HCl vào:
+ Thoát khí:Na2CO3
+ Không hiện tượng : BaCl2 và K2SO4
Na2CO3+2HCl->2NaCl+H2O+CO2
CHo dd Ba(OH)2 vào nhóm không ht:
+ Kết tủa :K2SO4
+ Không hiện tượng: BaCl2
K2SO4+Ba(OH)2->BaSO4+2KOH
b.Cho quỳ tím vào các dung dịch :
+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ:HCl và H2SO4(I)
+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh:Ba(OH)2
+ Không đổi màu: KCl,Na2CO3(II)
Nhóm (I), cho dd BaCl2 vào:
+ Có kết tủa : H2SO4
+ Không hiện tượng: HCl
H2SO4+BaCl2->BaSO4+2HCl
Nhóm (II), cho dd HCl vào:
+ Thoát khí:Na2CO3
+ Không hiện tượng : KCl
Na2CO3+2HCl->2NaCl+H2O+CO2

+) Viết phương trình hóa học :
S + O2→ SO2
2SO2 + O2→ 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Zn→ ZnSO4 + H2
H2 + CuO→ Cu + H2O
+) Gọi tên các chất :
Li20 | Liti oxit | P2O5 | Đi photpho penta oxit |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | HBr | Axit brom hyđric |
Pb(OH)2 | Chì (II) hyđroxit | H2SO4 | Axit sunfuric |
Na2S | Natri sunfua | Fe2(SO4)3 | Sắt (III) sunfat |
Al(OH)3 | Nhôm hyđroxit | CaO | Canxi oxit |
Li2O : Liti oxit
Fe ( NO3)3: Sắt III nitrat
Pb(OH)2: Chì II hidroxit
Na2S : Natri Sunfua
Al ( OH) 3: Nhôm hidroxit
P2O5: ddiphotpho pentaoxit
HBr: axit bromhidric
H2SO4: axit sunfuric
Fe(SO4)3 : Sắt III sunfat
CaO : Canxi oxit
\(a.2Al+3Cl_2-^{t^o}\rightarrow2AlCl_3\\ b.Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\\ c.C+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CO_2+2SO_2+2H_2O\\ d.Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\\ e.Cu+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)