
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Trùng roi khác thực vật :
Trùng roi : + Có khả năng di chuyển
+ Sống theo kiểu dị dưỡng và tự dưỡng
+ Thuộc lớp động vật
Thực vật : + Không có khả năng di chuyển
+ Sống theo kiểu dị dưỡng
+ Thuộc lớp thực vật
Trùng roi xanh (Euglena viridis) sống ở nước, chúng tạo nên các mảng váng xanh trên bề mặt ao, hồ. Trùng roi xanh là một cơ thể động vật đơn bào cỡ nhỏ (≈ 0,05mm). Cơ thể hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù và có một roi dài xoáy vào nước giúp cơ thể vừa tiến vừa xoay. Cấu tạo gồm nhân và chất nguyên sinh chứa các hạt diệp lục như thực vật, các hạt dự trữ, điểm mắt và không bào co bóp. Ở nơi có ánh sáng, nhờ các hạt dự trữ mà trùng roi dinh dưỡng kiểu tự dưỡng như thực vật, còn ở chỗ tối trùng roi vẫn sống nhờ đồng hóa các chất dinh dưỡng có trong nước (dị dưỡng). Hô hấp nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào, bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp. Sinh sản vô tính theo cách phân đôi theo chiều dọc cơ thể: nhân phía sau cơ thể phân đôi trước, chất nguyên sinh và các bào quan lần lượt phân chia, cuối cùng cá thể phân đôi theo chiều dọc cơ thể tạo thành 2 trùng roi mới. Trùng roi có tính hướng sáng, cảm nhận ánh sáng nhờ điểm mắt và bơi về chỗ sáng nhờ roi bơi.
Trùng roi sinh sản vào khoảng cuối xuân, đầu mùa hạ, thường là sinh sản vô tính rất nhanh. Khi sinh sản, nhân phía sau cơ thể phân đôi trước, sau đó chất nguyên sinh và các bào quan lần lượt phân chia. Cuối cùng, cá thể phân đôi theo chiếu dọc cơ thể tạo thành 2 trùng roi mới. Gọi tắt là sinh sản vô tính theo cách phân đôi theo chiều dọc cơ thể.
TRÙNG GIÀY :
Cấu tạo
Phần giữa cơ thể là bộ nhân gồm : nhân lớn và nhân nhỏ. Nửa trước và nửa sau đều có 1 không bào co bóp hình hoa thị, ở vị trí cố định. Chồ lõm của cơ rãnh miệng, cuối rãnh miện? có lỗ miệng và hầu
Sinh sán
Ngoài hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang. trùng giày còn có hình thức sinh sàn hữu tính gọi là sinh sản tiếp hợp.

I.Trùng roi xanh:
1)Dinh dưỡng:-Vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng.-Hô hấp qua màng cơ thể.-Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp.










-Trùng roi:
+ Gây bệnh, truyền bệnh cho con ng
+ Gây bệnh cho động vật
-Trùng giày (k có)
-Trùng biến hình: (k có)

Tham khảo
STT | Đặc điểm | Trùng kết lị | Trùng roi | Trùng giày | Trùng sốt rét | Trùng biến hình | |
1 | cấu tạo | Cơ thể giống với trùng biến hình nhưng chân giả ngắn. | Là một tế bào có màng,chất nguyên sinh, nhân, không bào co bóp, hạt diệp lục, có roi và điểm mắt. | Cơ thể là một tế bào,lông bơi,miệng, 2 nhân, 2 không bào co bóp, lỗ thải. | Cơ thể có kích thước hiển vi, cơ quan di chuyển và các không bào di chuyển bị tiêu giảm. | Cơ thể hình dạng không ổn định, không có chất diệp lục. | |
2 | Nơi sống | Sống kí sinh trong ruột non của người và động vật. | Giọt nước ván xanh ngoài ao, hồ hay giọt nước nuôi cấy động vật nguyên sinh. | Sống ở mặt nước, ao, hồ nơi có váng. | Sống kí sinh trong thành ruột, tuyến nước bọt của muỗi anôphen và trong máu người bệnh. | Sống trong mặt hồ tù hay hồ nước lặng, đôi khi chúng nổi vào các mảnh váng trôi trên mặt nước. | |
3 | Đặc điểm | Chân giả ngắn | Có roi, mắt, chất diệp lục. | 2 nhân, 2 không bào co bóp và có lỗ thải. | Cơ quan di chuyển và các không bào tiêu giảm. | Cơ thể không có hình dạng nhất định. | |
4 | Sinh sản | Phân nhiều | Phân đôi | Tiếp hợp | Phân nhiều | Phân đôi |

*Trùng biến hình:Sinh sản vô tính kiểu phân đôi
*Trùng giày;
+Sinh sản vô tính:Phân đôi
+Sinh sản hữu tính:Tiết hợp
*Trùng roi xanh:
Bước 1: Tế bào tích luỹ cho các chất để chuẩn bị cho quá trình sinh đôi.
Bước 2: Nhân phân đôi , Roi phân đôi
Bước 3: Chất nguyên sinh và các bào quan phân đôi (điểm mắt, không bào co bóp, hạt diệp lục)
Bước 4: Tế bào bắt đầu tách đôi
Bước 5: Tế bào tiếp tục tách đôi
Bước 6: Hai tế bào con được hình thành

Vẽ hình chú thích của trùng roi và trùng giày.
=> Tham khảo hình ảnh!
# DTH

Câu 5: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?
A. trùng biến hình và trùng roi xanh.
B. trùng roi xanh và trùng giày.
C. trùng giày và trùng kiết lị.
D. trùng biến hình và trùng kiết lị.
Câu 6: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?
A. Ốc. B. Muỗi. C. Cá. D. Ruồi, nhặng.
Câu 7: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?
A. Mắc màn khi đi ngủ.
B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D. Ăn uống hợp vệ sinh.
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?
A. Kích thước hiển vi.
B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
:v lên mạng mà lấy ảnh ấy bạn, vẽ nó kinh lắm ó