Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án là: is.
Cấu trúc there is + a + danh từ số ít
Dịch: Có một cái tủ chạn trong phòng bếp.

Đáp án là: Are driving.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “look!”
Dịch: Nhìn kìa, họ đang lái xa mô tô.

Đáp án là: goes.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “usually”
Dịch: Anh ấy thường đi bơi vào thời gian rảnh.

Đáp án là: do- do.
Câu hỏi “how often”
Dịch: Bao lâu một lần bạn đi đến bảo tàng thế?

Đáp án là: do - go.
Câu hỏi “how often”
Dịch: Bao lâu một lần bạn đi đến bảo tàng thế?

Give the correct form of the following verbs.
1. If we go on littering, the environment (become) will become seriously polluted.
2. When I came, she (cook) was cooking in the kitchen.
3. They (learn) have learnt English since 2010.
4. If you were the president, what could you (do) do to help the environment ?

Đáp án là: visit.
Câu chia thời hiện tại đơn dựa vào mốc thời gian “once a week”
Dịch: Tôi đến thăm viện dưỡng lão này 1 tuần 1 lần.

Đáp án là: am preparing.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”
Dịch: Tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình bây giờ.

Đáp án là: am preparing.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”
Dịch: Tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình bây giờ.
Đáp án là: live.
Câu chia thời hiện tại đơn vì câu hỏi “Where do you live?” là “bạn sống ở đâu”.