Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giai thich gium mik cau nay Vs. Tai sao lai chon d
His father is not interested in tennis and.....
A, he doesn't, either
B, so doesn't he
C, neither does he
D, neither is he
Ta có is not -> câu phủ định -> dùng either hoặc neither ko dùng so hoặc too đc-> C bỏ
trong câu đề dùng tobe -> A,C bỏ
Chỉ còn lại D
Vế trước là is not interested in => vế sau cx phải dùng is not ko dùng doesn't , so dùng trong câu khẳng định
=> chọn D

vì câu này cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ use
--> chọn economically

For ten minutes là dấu hiệu của thì HTHT
=> Chọn D ( HTHTTD ) để nhấn mạnh tính tiếp diễn của sự việc

Giai thich gium mik cau nay Vs. Tai sao lai chon cau c
You have to pay extra if you take too..... With you
a, much luggages
b, many luggages
c, much luggage
( luggage : hành lí -> Nó là N chung chỉ hành lí -> Đây là N ko đếm đc -> dùng với Much.
Noun ko đếm đc thì cx ko có dạng số nhều)
D many luggage

Giai thich gium mik cau nay vs. tai sao lai chon a ma k pk may cau con lai
How did your dog........?
A, get killed b, kill c, be killed d,was killed
Nhận thấy: đây là câu bị động
Xét:
D. không thể tồn tại đồng thời trợ động từ "did" và động từ to be "was"
C. tương tự D
B. đúng ngữ pháp nhưng không hợp nghĩa, vì ta nhận thấy đây là câu bị động
=> Đáp án A

Do sau tính từ sở hữu (her) cần danh từ
⇒ Điền savings có nghĩa là tiền tiết kiệm

Đáng lẽ ra sau từ girl phải cs từ should nhưng người ta lược bỏ rồi, sau should là v1

Giai thich gium mik cau nay Vs. Tai sao lai chon cau a chu k phai may cau con lai
No one could account for it . They couldn't .....it
a, explain (v) : giải thích
b, estimate (v): ước lượng, ước tính
c, interpret (v): giải thích cho, diễn, ...
D, describe (v): miêu tả
* Phrasal verb :
account for = explain : giải thích.
smokes là V mà her mother là chủ nghĩa số ít nên vế sau dùng trợ động từ does => B ( nếu dùng too thì phải là her mother does, too)