![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Địa điểm | Thời gian |
---|---|
Các tỉnh phía Bắc | Từ tháng 2 đến tháng 4 (vụ xuân). Từ tháng 8 đến tháng 10 (vụ thu). |
Các tỉnh phía Nam | Từ tháng 4 đến tháng 5, vào đầu mùa mưa. |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Địa điểm | Thời gian |
---|---|
Các tỉnh phía Bắc | Từ tháng 2 đến tháng 4 (vụ xuân). Từ tháng 8 đến tháng 10 (vụ thu). |
Các tỉnh phía Nam | Từ tháng 4 đến tháng 5, vào đầu mùa mưa. |
STT | Nhóm cây ăn quả | Các loại cây ăn quả |
---|---|---|
1 | Cây ăn quả nhiệt đới | Sầu riêng, cóc, chuối, chôm chôm, khế… |
2 | Cây ăn quả á nhiệt đới | Chanh đào, xoài Thái Lan, nhãn, lựu… |
3 | Cây ăn quả ôn đới | Dâu tây, nho, cherry, táo tây… |
Tên dụng cụ | Công dụng |
Thước | Đo chiều dài, rộng các vật. |
Thước cặp | Đo đường kính dây điện, kích thước, chiều sâu lỗ |
Panme | Đo chính xác đường kính dây điện |
Tua vít | Vặn, tháo ốc |
Búa | Đập một vật |
Cưa sắt | Cưa, cắt ống kim loại và nhựa |
Kìm | Cắt dây dẫn, tuốt dây và giữ dây trần khi nối |
Khoan máy cầm tay | Khoan lỗ trên gỗ, bê tông,... để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện |
Trồng từ tháng 2 – 4 (vụ xuân), tháng 8 – 10 (vụ thu) ở các tỉnh phía Bắc.
Vì tại thời điểm đó sâu bệnh ít phát triển, điều kiện thời tiết thuận lợi cho việc trồng trọt và chăm sóc được tốt hơn.
MAY ĐO | MAY SẴN | |
Hình thức sản xuất | May đơn chiếc. | May hàng loạt theo dây chuyền sản xuất. |
Kích thước sản phẩm | Theo số đo từng người. | Theo cỡ số (S-M-L-XL....). |
Công cụ sản xuất | Máy may đạp chân và máy may chạy điện.Máy may công nghiệp | Máy may công nghiệp và các máy chuyên dùng. |
Cơ sở sản xuất | Qui mô nhỏ gia đình. | Qui mô lớn (công ti may). |
Ưu điểm | Vừa với từng người về kích thước, kiểu mẫu đa dạng. | Tốn ít vải, thời gian tạo sản phẩm nhanh hơn. |
Nhược điểm | Tốn nhiều vải thời gian lâu hơn. | Kiểu mẫu ít đa dạng, không phù hợp với người có khiếm khuyết về vóc dáng. |
Câu | Đ-S | Từ sai | Từ đúng | |
1 | Để đo điện trở phải dùng oát kế. | S | Oát kế | Đồng hồ vạn năng |
2 | Ampe kế được mắc song song với mạch điện cần đo | S | Song song | Nối tiếp |
3 | Đồng hồ vạn năng có thể đo được cả điện áp và điện trở của mạch điện | Đ | ||
4 | Vôn kế được mắc nối tiếp với mạch điện cần đo | S | Nối tiếp | Song song |
Đồng hồ đo điện | Đại lượng đo |
Ampe kế | Cường độ dòng điện (Ampe-A) |
Oắt kế | Công suất (Oát-W) |
Vôn kế | Điện áp (Vôn-V) |
Công tơ | Điện năng tiêu thụ (kWh) |
Ôm kế | Điện trở mạch điện (Ôm-Ω) |
Đồng hồ vạn năng | Điện áp, điện trở, dòng điện (Ampe, vôn và ôm) |