Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) l hay n ?
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b) i hay iê ?
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c) ăt hay ăc ?
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) (lịch, nịch) : quyển lịch, chắc nịch
(làng, nàng) : nàng tiên, làng xóm
b) (bàng, bàn) : cây bàng, cài bàn
(thang, than) : hòn than, cái thang.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
- (chở, trò) : trò chuyện, che chở
- (trắng, chăm) : trắng tinh, chăm chỉ
b)
- (gổ, gỗ) : cây gỗ, gây gổ
- (mỡ, mở) : màu mỡ, cửa mở
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) s hay x ?
Trả lời:
sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
b) ât hay âc ?
Trả lời:
giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) l hay n ?
Trả lời:
Long lanh đáy nước in trờiThành xây khói biếc non khơi bóng vàng.NGUYỄN DU
b) en hay eng ?
Trả lời:
Đêm hội, ngoài đường người và xe chen chúc. Chuông xe xích lô leng keng, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.
c) i hay iê ?
Trả lời:
Cây bàng lá nõn xanh ngờiNgày ngày chim đến tìm mồi chíp chiuĐường xa gánh nặng sớm chiềuKê cái đòn gánh bao nhiêu người ngồi.TRẦN ĐĂNG KHOA
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b)
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c)
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
- (chúc, trúc) : cây trúc, chúc mừng
- (chở, trở) : trở lại, che chở
b)
- (bệt, bệch) : ngồi bệt, trắng bệch
- (chết, chếch) : chênh chếch, đồng hồ chết
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
-(sương, xương) : sương mù, cây xương rồng
- (sa, xa) : đất phù sa , đường xa
- (sót, xót) : xót xa, thiếu sót
b)
- (chiết, chiếc) : chiết cành, chiếc lá
- (tiết, tiếc) : nhớ tiếc, tiết kiệm
- (biết, biếc) : hiểu biết, xanh biếc
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
- (lặng, nặng) : lặng lẽ, nặng nề
- (lo, no) : lo lắng, đói no
b)
- (đổ, đỗ) : thi đỗ, đổ rác
- (giả, giã) : giả vờ (đò), giã gạo
a)
(lấp, nấp) : lấp lánh
(lặng, nặng) : nặng nề
(lanh, nanh) : lanh lợi
(lóng, nóng) : nóng nảy
b)
(tin, tiên) : tin cậy
(tìm, tiềm) : tìm tòi
(khim, khiêm) : khiêm tốn
(mịt, miệt) : miệt mài
c)
(thắt, thắc) : thắc mắc
(chắt, chắc) : chắc chắn
(nhặt, nhặc) : nhặt nhạnh