đối tượng điều kiện nuôi trồng
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2017

6 tháng 12 2017

Tên câyĐặc điểmNhóm cây

Bạch đàn Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng Ưa sáng
Lá lốt Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu Ưa bóng
Xà cừ Thân cao, nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, mọc ở nơi quang đãng Ưa sáng
Cây lúa Thân thấp, lá thẳng đứng, lá nhỏ, màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng Ưa sáng
Vạn niên thanh Thân quấn, lá to, màu xanh đậm, sống nơi ít ánh sáng Ưa bóng
Cây gừng Thân nhỏ, thẳng đứng, lá dài nhỏ xếp so le, màu lá xanh nhạt, sống nơi ít ánh sáng Ưa bóng
Cây nhãn Thân gỗ, lớn, lá màu xanh đậm, mọc nơi ánh sáng mạnh. Ưa sáng
Cây phong lan Mọc dưới tán cây, nơi có ánh sáng yếu, lá màu xanh nhạt. Ưa bóng
17 tháng 4 2017
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
Ánh sáng Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối
Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô


17 tháng 4 2017
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
Ánh sáng Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối
Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô

17 tháng 4 2017
STT Nhân tố sinh thái
Mức độ tác động
1 Ánh sáng Đủ ánh sáng để đọc sách
2

Âm thanh

Đủ lớn để nghe cô giáo giảng
3 Màu sắc Tương phản giữa màu phấn và màu bảng để chép bài trên bảng
4 Nhiệt độ Đủ thoáng mát cảm giác dễ chịu

24 tháng 5 2016
STTYếu tố sinh tháiMức độ tác động
1Ánh sángĐủ ánh sáng để đọc sách
2Nghe giảngLắng nghe thầy giảng
3Viết bàiChép bài đầy đủ
4Trời nóng bứcNgồi chật , khó chụi , ảnh hưởng đến học tập
24 tháng 5 2016

ha

12 tháng 11 2018

Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây

1 Cây bàng Trên cạn Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt
2 Cây chuối Trên cạn Phiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạt
3 Cây hoa súng Trên mặt nước Phiến lá to rộng, lá màu xanh thẫm
4 Cây lúa Nơi ẩm ướt Phiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạt
5 Cây rau má Trên cạn nơi ẩm ướt Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm
6 Cây lô hội Trên cạn Phiến lá dày, dài
7 Cây rong đuôi chồn Dưới nước Phiến lá rất nhỏ
8 Cây trúc đào Trên cạn Phiến lá dài, có lớp sáp bao phủ
9 Cây lá lốt Trên cạn, nơi ẩm ướt Phiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫm
10 Cây lá bỏng Trên cạn Phiến lá dày, lá màu xanh thẫm

24 tháng 5 2016

 

STT               Tên cây                                                      Đặc điểm                             Nhóm cây
1        Bạch đàn

Lá nhỏ xếp diềm , thân cao , lá màu xanh nhạt, cây mọc ở nơi quang đãng

                  Ưa sáng
2           Lá lốt Cây nhỏ , tán to xếp ngang , lá màu xanh xẫm , cây mọc dưới tán cây to , nơi có ánh sáng yếu                   Ưa bóng
3          Xà cừThân to , nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt ,cây mọc nơi quang đãng                  Ưa sáng
4      Cây lá lúaThân thấp , lá thẳng đứng , lá nhỏ , màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng                   Ưa sáng
5 Vạn niên thanhThân quấn , lá to , màu xanh đậm , sống nơi ít ánh sáng                   Ưa bóng

 

 

24 tháng 5 2016
STTTên câyĐặc điểmNhóm cây
1Xà cừThân cao. nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãngƯa sáng
2Cây là lúaThân thấp, là thẳng đứng, là nhỏ, màu xanhƯa sáng
3Vạn niên thanhThân quấn, lá to. màu xanh đậm. sống nơi ít ánh sángƯa bóng
4Cây gừngThân nhỏ. thẳng đứng, là dài nhỏ xếp so le. màu lá xanh nhạt sống nơi ít ánh sángƯa bóng

 

Nhận xét: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội không phản ánh trình độ tiến hóa của loài. Ta có thể thấy bằng cách so sánh số lượng NSTcủa người so với các loài còn lại.

@Pham Thi Linh

2 tháng 9 2019
STT Tình huống Tai nạn thương tích có thể gặp phải
1 Ngã Xước, trầy da, chẹo,trật chân, khớp
2 Bỏng/ cháy Sưng phồng và đỏ lên, rát
3 Tham gia giao thông

Đi bộ: Bị xe máy đụng, đi vấp ,..

Đi xe đạp: Đụng xe, bể bánh xe, xẹp bánh xe, lủng bánh xe,....=> Té xe

Đi ô tô, xe buýt: Tai nạn, lật xe, té xe,...

4 Ngộ độc Nôn ối, xĩu,...
5 Bị vật sắc nhọn đâm Chảy máu, đâm sâu hơn có thể gây tổn hại đến các cơ quan khác,...
6 Ngạt thở, hóc nghẹn Thở không được, nôn, xĩu,...
7 Động vật cắn Trầy, chảy máu, phải đi chích ngừa,...
8

Đuối nước

Ngất ,có thể gây chết, nếu được cứu kịp thời thì không sao.
9 Điện giật sét đánh Có thể gây chết người, cháy đen thui.