Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Do you have a minute?” - Câu hỏi ai đó có rảnh không?
Đáp án phù hợp nhất là A. Sure. What’s the problem? - Chắc chắn rồi. Có chuyện gì thế?

Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
miss (v): nhớ, nhỡ let (v): để, để cho
leave (v): để lại forget (v): quên
Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi không có tiền. Tôi đã bỏ ví của mình ở nhà.

Đáp án B
tobe cold feet about: lo sợ, lo lắng về = tobe worried about.
Các đáp án còn lại:
A. tobe happy about: hạnh phúc về.
C. tobe calm about: bình tĩnh về.
D. tobe confident of: tự tin về.
Dịch: Tôi e rằng tôi đang dần trở nên lo lắng về kế hoạch này bởi tôi không chắc đó là 1 ý tưởng hay

Đáp án D
Khi xin lỗi, __________
A. ta bày tỏ nỗi buồn và sự bất hạnh.
B. ta nhận ra điều mình làm sai.
C. ta bày tỏ sự hạnh phúc.
D. ta thừa nhận việc mình làm sai, đưa ra lý do, và bày tỏ sự hối lỗi.
Câu cuối đoạn 1: “When we apologize, we admit our wrongdoing, usually offer a reason for it, and express regret.”

Chọn D Câu đề bài: “Bạn đang làm việc gì ở đây vậy? Bạn __________ ở đây thêm 3 tiếng nữa.”
“Tôi biết. Chúng tôi đã bắt đầu sớm, và mất ít thời gian hơn dự kiến. Tôi mong rằng anh không thấy phiền.”
Đáp án D. aren’t supposed to
To be supposed to do sth = to be expected to do sth: được kì vọng, mong đợi làm điều gì.
Các đáp án còn lại:
A. couldn’t: không thể B. had better not: không nên
C. might not: có thể không

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
resolution (n): quyết định, cách giải quyết salutation (n): lời chào
wish (n): mong muốn pray (v): cầu nguyện
Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.
Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.
Chọn A

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. resolution (n): cam kết, quyết tâm
B. salutation (n): sự chào hỏi
C. wish (n): lời ước
D. pray (n): lời cầu nguyện
Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.
Chọn A

Đáp án B
Ta nên xin lỗi ___________
A. khi mình thấy mệt và gây lỗi.
B. khi mình cư xử khiếm nhã, thô lỗ và làm tổn thương người khác.
C. khi mình tức giận với người khác về điều gì đó.
D. khi mình không vui hay làm mất thứ gì đó.
Câu 2 đoạn 1: “If we have done something to hurt someone’s feeling or if we have been impolite or rude, we should apologize.”
Đáp án đúng là D. S( chỉ vật ) + need + V-ing. : ... cần được làm gì ( mang nghĩa bị động )