Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

|
Đặc điểm chung của lớp Chim |
Môi trường sống |
Đa dạng |
Điều kiện sống |
Đa dạng |
Bộ lông |
Lông vũ bao phủ |
Chi trước |
2 chi biến thành cánh |
Hệ hô hấp |
Phổi có mạng ống khí , có túi khí tham gia hô hấp |
Hệ tuần hoàn |
Tim 4 ngăn , máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể |
Sự sinh sản |
Ấp nở nhờ thân nhiệt của bố mẹ |
Đặc điểm nhiệt độ cơ thể |
Là động vật hằng nhiệt |
Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng, phổi có mạng ống khí và có túi khí tham gia vào hô hấp, tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu tươi, là động vật hằng nhiệt. Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.

môi trường sống | Cơ quan di chuyển | Hệ hô hấp | Hệ tuần hoàn | Đặc điểm sinh sản | Nhiệt độ cơ thể | |
Đặc điểm chung của cá | Nước măn,ngọt,lợ | Bằng vây | Bằng mang | Tim 2 ngăn,máu lưu thông qua 1 vòng tuần hoàn,máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi | Thụ tinh ngoài | Nhiệt độ biên nhiệt |
Môi trường sống | Cơ quan di chuyển | Hệ hô hấp | Hệ tuần hoàn | Đặc điểm sinh sản | Nhiệt độ cơ thể | |
Đặc điểm chung của cá | Nước mặn, nước ngọt, nước lợ | Bằng vây | Bằng mang | Máu lưu thông qua 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi | Thụ tinh ngoài | NHiệt độ biến nhiệt |

STT | Loại chất | Tên chất | Tác hại |
1 | Chất kích thích | rượu, chè, cà phê |
- Hoạt động của não bị rối loạn, trí nhớ kém. - Kích thích hệ thần kinh gây khó ngủ. |
2 | Chất gây nghiện | thuốc lá, ma túy, cần sa |
- Làm cơ thể suy yếu, dễ mắc bệnh về hô hấp, khả năng làm việc trí óc giảm, trí nhớ kém. - Suy yếu nòi giống, cạn kiệt kinh tế, lây nhiễm HIV, mất nhân cách => mất trật tự an ninh xã hội |
3 | Chất làm suy giảm chức năng hệ thần kinh | thuốc an thần |
- Gây ức chế thần kinh có khả năng dẫn đến sự phụ thuộc của bệnh nhân vào thuốc. - Dùng nhiều có thể tử vọng |
Chúc bạn học giỏi !!!

Hệ cơ quan | Các thành phần |
Tuần hoàn | Mạch máu,tim, vòng tuần hoàn. |
Hô hấp | Phổi, mũi |
Tiêu hóa | Ruột non, ruột già, tá tràng, gan,.. |
Bài tiết | Thận, da |
Sinh sản | Hậu môn,.. |
Hệ cơ quan | Các thành phần |
Tuần hoàn | Mạch máu , tim , vòng tuần hoàn . |
Hô hấp | Phổi , mũi . |
Tiêu hoá | Ruột non , ruột già tá tràng , gan . |
Bài tiết | Thận , da . |
Sinh sản | Hậu môn |

Nội tiết | Ngoại tiết | |
Cấu tạo | Tế bào tuyến nhỏ, chất tiết ít nhưng đặc tính sinh học rất cao, chất tiết ngấm thẳng vào máu đến cơ quan đích. | Tế bào tuyến lớn, chất tiết nhiều nhưng đặc tính sinh học không cao, chất tiết đổ vào ống dẫn chất tiết đến cơ quan tác động. |
Chức năng | - Tiết hôcmôn để điều hòa lượng đường trong máu: *Đảo tụy: -Tế bào alpha: Tiết hôcmôn glucôzơ để chuyển glicôgen => glucôzơ: tăng lượng đường trong máu (Khi đường huyết giảm). -Tế bào Bêta: Tiết hôcmôn ínulin để chuyển glucôzơ => glicôgen: giảm lượng đường trong máu (Khi đường huyết tăng). |
-Tiết dịch tụy để biến đổi thức ăn ở ruột non. - Đảm bảo tính ổn đinh môi trường ngoài cơ thể. - Tham gia quá trình điều hòa thân nhiệt |

Phân biệt các đặc điểm khác nhau ( hình dạng,cách di chuyển,dinh dưỡng ) của trùng giày,trùng roi ?
Tham khảo hình ảnh!
Không thấy ảnh = ib.
Tự làm , sai thông cảm :
Đặc điểm | Trùng giày | Trùng roi |
Hình dạng | Cơ thể có hình khối, không đối xứng, giống chiếc giày | hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù và có một roi dài xoáy |
Cách di chuyển | Dùng lông bơi | Dùng roi |
Dinh dưỡng | Sử dụng các chất có sẵn : rêu , tảo , 1 số sinh vật nhỏ hơn , ... | Tự tổng hợp chất hữu cơ hoặc sử dụng chất có sẵn |

STT | Đại diện | Kiếm mồi | Sinh sản | Di chuyển |
1 | Chim cánh cụt | lặn sâu xuống biển và ăn các loại nhuyễn thể, cá, mực |
Một số loài cánh cụt có thể giao phối cả đời, trg khi các loài # chỉ giao phối 1 mùa. Ns chung, chúng tạo ra một bầy con nhỏ và cả chim bố lẫn mẹ cùng chăm sóc con non.Ở một số loài con cái đẻ ít trứng (1-2 trứng), ấp 65 ngày. Sau mỗi lần ấp, con cái giảm 40-50% khối lượng. Sau khi trứng nở, mẹ tiếp tục ủ ấm cho con non. |
sống chủ yếu dưới nc,đôi chân nhỏ có màng bơi và đôi chân chèo sẽ quyết định sự di chuyển của chúng |
2 | Đà điểu | Thu hoạch hạt, cây cỏ hay ik bắt cào cào | Con trống dùng tiếng rít &những âm thanh # để đánh nhau,chiếm lãnh thổ &quyến rũ hậu cung có từ 2 – 5 con mái. Kẻ chiến thắng sẽ giao phối vs toàn hậu cung nhưng chỉ lập một "hậu" thôi. | Dùng đôi chân khỏe để chạy |
3 | Diều hâu | Xà xuống những nơi có ốc phát triển, quắp mồi, đưa lêncây,dùng mỏ lôi con ốc ở trong ra để ăn |

đặc điểm chung của lớp luỡng cư | |
môi trường sống | Đa dạng(Vd:đất,nước,...) |
da | Da trần,ẩm ướt |
cơ quan di chuyển | Bằng 4 chi |
hệ hô hấp | Phổi và da |
hệ tuần hoàn | Tim 3 ngăn,2 vòng tuần hoàn,máu đi nuôi cơ thể là máu pha |
sự sinh sản | Thụ tinh ngoài,trong môi trường nước |
sự p.triển cơ thể | Nòng nọc phát triển qua biếnthais |
đặc điểm nhiệt độ cơ thể | Cơ thể biến nhiệt |

Các cơ quan tiêu hóa | Các tuyến tiêu hóa |
Miệng | Tuyến nước bọt |
Hầu | Tuyến vị |
Thực quản | Tuyến gan |
Dạ dày | Tuyến tụy |
Ruột ( ruột non , ruột già ) | Tuyến ruột |
Hậu môn |
miệng : tuyến nước bột
thực quản
dạ dày : tuyến vị,tuyến mật
ruột non : tuyến mật
ruột già
ruột thừa(sản xuất bạch cầu)
Cơ thể ngành Thân mềm đều có đặc điểm chung là: (17)________, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa (18)________ và cơ quan di chuyển thường (19)________ Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ (20)________ và cơ quan di chuyển (21)________ Trừ một số thân mềm có hại, còn hầu hết chúng đều có lợi về nhiều mặt.
Cơ thể ngành Thân mềm đều có đặc điểm chung là: (17)________, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa (18)________ và cơ quan di chuyển thường (19)________ Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ (20)________ và cơ quan di chuyển (21)________ Trừ một số thân mềm có hại, còn hầu hết chúng đều có lợi về nhiều mặt.