Chứng minh aba5+b5+ab+bcb5+c5+bc+cac5+a5+ac≤...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cho M=2x+22x+2+1x−21x−2−−x2x4−4x2x4−4a) Rút gọn Mb) Tính giá trị của M khi x thỏa mãn |2x−3||2x−3|=7 để M>0c) Tìm x để M >0d) Tìm x ∈ Z để M đạt giá trị...
Đọc tiếp

Cho M=2x+2" role="presentation" style="border:0px; box-sizing:border-box; direction:ltr; display:inline-block; float:none; font-size:20.34px; font-style:normal; font-weight:normal; letter-spacing:normal; line-height:0; margin:0px; max-height:none; max-width:none; min-height:0px; min-width:0px; padding:1px 0px; position:relative; text-align:left; text-indent:0px; text-transform:none; white-space:nowrap; word-spacing:normal; word-wrap:normal" class="MathJax_CHTML mjx-chtml">2x+2+1x−2" role="presentation" style="border:0px; box-sizing:border-box; direction:ltr; display:inline-block; float:none; font-size:20.34px; font-style:normal; font-weight:normal; letter-spacing:normal; line-height:0; margin:0px; max-height:none; max-width:none; min-height:0px; min-width:0px; padding:1px 0px; position:relative; text-align:left; text-indent:0px; text-transform:none; white-space:nowrap; word-spacing:normal; word-wrap:normal" class="MathJax_CHTML mjx-chtml">1x2x2x4−4" role="presentation" style="border:0px; box-sizing:border-box; direction:ltr; display:inline-block; float:none; font-size:20.34px; font-style:normal; font-weight:normal; letter-spacing:normal; line-height:0; margin:0px; max-height:none; max-width:none; min-height:0px; min-width:0px; padding:1px 0px; position:relative; text-align:left; text-indent:0px; text-transform:none; white-space:nowrap; word-spacing:normal; word-wrap:normal" class="MathJax_CHTML mjx-chtml">x2x44

a) Rút gọn M

b) Tính giá trị của M khi x thỏa mãn |2x3|=7 để M>0

c) Tìm x để M >0

d) Tìm x ∈ Z để M đạt giá trị nguyên.

 

0
(Bài toán nói về cuộc đời nhà toán học Đi – ô – phăng, lấy trong Hợp tuyển Hi Lạp – Cuốn sách gồm 46 bài toán về số,viết dưới dạng thơ trào phúng),Thời thơ ấu của Đi – ô – phăng chiếm 1616 cuộc đời 112112  cuộc đời tiếp theo là thời thanh niên sôi nổiThêm 1717 cuộc đời nữa ông sống độc thânSau khi lập gia đình được 55 năm thì sinh một con traiNhưng số mệnh chỉ cho con...
Đọc tiếp

(Bài toán nói về cuộc đời nhà toán học Đi – ô – phăng, lấy trong Hợp tuyển Hi Lạp – Cuốn sách gồm 46 bài toán về số,viết dưới dạng thơ trào phúng),

Thời thơ ấu của Đi – ô – phăng chiếm 16" role="presentation" style="border:0px; direction:ltr; display:inline-block; float:none; font-size:20.32px; line-height:0; margin:0px; max-height:none; max-width:none; min-height:0px; min-width:0px; padding:1px 0px; position:relative; text-align:left; white-space:nowrap; word-spacing:normal; word-wrap:normal" class="MathJax_CHTML mjx-chtml">16 cuộc đời

 112" role="presentation" style="border:0px; direction:ltr; display:inline-block; float:none; font-size:20.32px; line-height:0; margin:0px; max-height:none; max-width:none; min-height:0px; min-width:0px; padding:1px 0px; position:relative; text-align:left; white-space:nowrap; word-spacing:normal; word-wrap:normal" class="MathJax_CHTML mjx-chtml">112  cuộc đời tiếp theo là thời thanh niên sôi nổi

Thêm 17" role="presentation" style="border:0px; direction:ltr; display:inline-block; float:none; font-size:20.32px; line-height:0; margin:0px; max-height:none; max-width:none; min-height:0px; min-width:0px; padding:1px 0px; position:relative; text-align:left; white-space:nowrap; word-spacing:normal; word-wrap:normal" class="MathJax_CHTML mjx-chtml">17 cuộc đời nữa ông sống độc thân

Sau khi lập gia đình được 5 năm thì sinh một con trai

Nhưng số mệnh chỉ cho con sống bằng nửa đời cha

Ông đã từ trần 4 năm sau khi con mất

Đi – ô – phăng sống bao nhiêu tuổi, hãy tính cho ra?

0
14 tháng 4 2020

a) 2x(x-5)=5(x-5)

<=> 2x(x-5)-5(x-5)=0

<=> (x-5) (2x-5)=0

<=> \(\orbr{\begin{cases}x-5=0\\2x-5=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=5\\x=\frac{5}{2}\end{cases}}}\)

b) x2-x-6=0

<=> x2-3x+2x-6=0

<=> x(x-3)+2(x-3)=0

<=> (x+2)(x-3)=0

\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+2=0\\x-3=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2\\x=3\end{cases}}}\)

14 tháng 4 2020

c) (x-1)(x2+5x-2)-x3+1=0

<=> (x-1)(x2+5x-2)-(x3-1)=0

<=> (x-1)(x2+5x-2)-(x-1)(x2+x+1)=0

<=> (x-1)(x2+5x-2-x2-x-1)=0

<=> (x-1)(4x-3)=0

<=> \(\orbr{\begin{cases}x-1=0\\4x-3=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=\frac{3}{4}\end{cases}}}\)

d) e) Bạn viết lại đề được không ạ?

20 tháng 4 2021

aaaaaaaaaaaa

20 tháng 4 2021

aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa

27 tháng 1 2018

Lời giải:

AB,BC,AC tỉ lệ với 4,7,5 AB4=BC7=CA5()

a) Sử dụng công thức đường phân giác kết hợp với () ta có:

MCBM=ACAB=54

MCBM+MC=54+5MCBC=59

MC=59BC=59.18=10 (cm)

b) Sử dụng công thức đường phân giác kết hợp với () ta có:

NCNA=BCAB=74NC7=NA4

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

NC+NA7+4=NC7=NA4=NCNA74

AC11=33=1AC=11 (cm)

c)

Vì AO là phân giác góc PACBO là phân giác góc PBC nên áp dụng công thức đường phân giác:

OPOC=APAC=BPBC

AD tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

OPOC=APAC=BPBC=AP+BPAC+BC=ABAC+BC

Theo ()AC=54AB;BC=74AB

OPOC=ABAC+BC=AB54AB+74AB=AB3AB=13

d) Áp dụng công thức đường phân giác:

{MBMC=ABACNCNA=BCABPAPB=ACBCMBMC.NCNA.PAPB=ABAC.BCAB.ACBC=1

(đpcm)

Chứng minh 1AM+1BN+1CP>1AB+1BC+1AC

Ta có:

SABM+SAMC=SABC

MH.AB2+MK.AC2=CL.AB2

AB.sinA2.AM+sinA2.AM.AC=sinA.AC.AB

AM=sinA.AB.ACsinA2.AB+sinA2.AC=2sinA2cosA2.AB.ACsinA2.AB+sinA2.AC

AM=2cosA2.AB.ACAB+AC

1AM=AB+AC2AB.ACcosA2=12cosA2(1AB+1AC)

Tương tự: 1BN=12cosB2(1BA+1BC)

1CP=12cosC2(1CB+1CA)

Cộng theo vế:

1AM+1BN+1CP=12cosA2(1AB+1AC)+12cosB2(1BA+1BC)+12cosC2(1CA+1CB)

>12(1AB+1AC)+12(1BC+1AC)+12(1CB+1CA) (do cosα1 nhưng dấu bằng không xảy ra dokhông thể xảy ra đồng thời TH cosA2=cosB2=cosC2=1 )

1AM+1BN+1CP>1AB+1BC+1CA

Ta có đpcm.