Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a)Vì cho lai thân cao, hoa trắng với thân thấp, hoa đỏ thu được F1 toàn thân cao, hoa đỏ
=> thân cao THT so với thân thấp
=> Hoa đỏ THT so với hoa trắng
Quy ước gen: A thân cao. a thân thấp
B hoa đỏ. b hoa trắng
Vì cho lai cao, trắng với thấp, đỏ thu dc F1 => F1 nhận giao tử A,a,B,b
=> kiểu gen F1: AaBb
F1 dị hợp => P thuần chủng
kiểu gen: AAbb: cao,trắng
aaBB: thấp,đỏ
P(t/c). AAbb( cao, trắng). x. aaBB( thấp, đỏ)
GP. Ab. aB
F1: AaBb(100% cao,đỏ)
b) F1 lai phân tích:lai với tính trạng lặn: aabb: thấp,trắng
F1: AaBb(cao,đỏ). x. aabb( thấp,trắng )
GF1. AB,Ab,aB,ab. ab
F2: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
kiểu gen:1 A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:1cao,đỏ:1 cao,trắng:1 thấp,đỏ:1 thấp,trắng
Pt/c" thân cao, hoa trắng x thân thấp, hoa đỏ
F1: 100% thân cao, hoa đỏ
=> thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp
hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng
Quy ước: A: thân cao; a: thân thấp
B: hoa đỏ ; hoa trắng
P: AAbb ( thân cao, hoa trắng) x aaBB (thân thấp, hoa đỏ)
G Ab aB
F1: AaBb (100% thân cao, hoa đỏ)
b) F1 lai ptich
F1: AaBb (cao, đỏ) x aabb (thấp, trắng)
G AB, Ab, aB, ab ab
Fa : 1AaBb: 1Aabb : 1aaBb: 1aabb
TLKH : 1 cao, đỏ: 1 cao, trắng: 1 thấp đỏ: 1 thấp, trắng

P : thân to x thân nhỏ
F1: 100% thân to
=> thân to trội hoàn toàn so với thân nhỏ
quy ước: A : thân to; a : thân nhỏ
a) P : AA (thân to) x aa (thân nhỏ)
G A a
F1: Aa (100% thân to)
b) F1xF1: Aa (thân to) x Aa (thân to)
G A, a A, a
F2: 1AA :2Aa :1aa
TLKH: 3 thân to: 1 thân nhỏ
c) F1 lai phân tích
Aa (thân to) x aa (thân nhỏ)
G A, a a
Fa: 1Aa :1aa
TLKH : 1 thân to : 1 thân nhỏ
d) F1 lai lúa thân to
TH1: F1: Aa (thân to) x AA (thân to)
G A, a A
F2: 1AA :1Aa
TLKH : 100% thân to
TH2: F1: Aa (Thân to) x Aa (Thân to)
G A, a A, a
F2: 1AA : 2Aa :1aa
TLKH : 3 thân to : 1 thân nhỏ

qui ước : A: thân cao; a : thân thấp
B : hoa đỏ; b : hoa trắng
P : AAbb (cao, đỏ) x aaBB (thấp, trắng)
G AB ab
F1: AaBb (100% cao, đỏ)
F1xF1: AaBb (cao, đỏ) x AaBb (cao, đỏ)
G AB, Ab,aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2: 1AABB : 2 AaBB: 2 AABb : 4 AaBb
1 AAbb : 2 Aabb
1 aaBB : 2 aaBb
1 aabb
TLKG: 9A_B_ : 3A_bb: 3aaB_ : 1 aabb
TLKH : 9 cao, đỏ : 3 cao , trắng : 3 thấp, đỏ : 1 thấp, trắng
tỉ lệ thấp, trắng : 1/16
b) các bdth F2: cao,trắng ; thấp, đỏ
c) cho các cây cao, đỏ f2 lai phân tích
- AABB x aabb -> 100% cao, đỏ
- AaBB x aabb -> 1cao đỏ : 1 thấp, đỏ
- AABb x aabb -> 1cao, đỏ : 1 cao, trắng
- AaBb x aabb -> 1 cao, đỏ : 1 cao , trắng : 1 thấp, đỏ : 1 thấp, trắng
dựa vào kiểu hình đời con để xác định kiểu gen của cây cao, đỏ

1>Ta có: P thuần chủng
\(\Rightarrow\)Tính trạng xuất hiện ở F1 là tính trạng trội
Quy ước gen : A: thân cao a: thân thấp
B: hoa tím b: hoa trắng
C: quả tròn c : Quả dài
Xét tỉ lệ kiểu hình ở F2
+ Về tính trạng hình dạng thân
\(\dfrac{thân-cao}{thân-thấp}=\dfrac{12}{4}=\dfrac{3}{1}\)
\(\Rightarrow\)F1: Aa x Aa (1)
+ Về tính trạng màu sắc hoa
\(\dfrac{hoa-tím}{hoa-trắng}=\dfrac{12}{4}=\dfrac{3}{1}\)
\(\Rightarrow\)F1: Bb x Bb (2)
+ Về tính trạng hình dạng quả
\(\dfrac{quả-tròn}{quả-dài}=\dfrac{12}{4}=\dfrac{3}{1}\)
\(\Rightarrow\)F1: Ccx Cc (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra cả hai cây F1 đều mang kiểu gen AaBbCc
(thân cao, hoa tím, quả tròn)
2> Cho cây F1 lai phân tích nghĩa là đem F1 lai với cá thể
mang tính trạng lặng có kiểu gen aabbcc(thân thấp, hoa trắng, quả dài)
Sơ đồ lai
P: thân cao, hoa, tím, quả tròn x thân thấp, hoa trắng, quả dài
AaBbCc aabbcc
G: \(\dfrac{1}{8}\)ABC: \(\dfrac{1}{8}\)ABc: \(\dfrac{1}{8}\)AbC
: \(\dfrac{1}{8}\)Abc: \(\dfrac{1}{8}\)aBC: \(\dfrac{1}{8}\)aBc: ; abc
\(\dfrac{1}{8}\)abC: \(\dfrac{1}{8}\)abc
Fb :
-Tỉ lệ kiểu gen :AaBbCc:AaBbcc:AabbCc:Aabbcc:
aaBbCc:aaBbcc:aabbCc:aabbcc
- Tỉ lệ kiểu hình : Thân cao, hoa tím, quả tròn: Thân cao, hoa tím, quả dài
Thân cao, hoa trắng, quả tròn:Thân cao, hoa trắng, quả dài
Thân thấp, hoa tím, quả tròn: Thân thấp, hoa tím, quả dài
Thân thấp, hoa trắng, quả tròn:Thân thấp, hoa trắng, quả dài