Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bảng phân bố tần số
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân
Thời gian (phút) | 42 | 44 | 45 | 48 | 50 | 54 | cộng |
Tần số | 4 | 5 | 20 | 10 | 8 | 3 | 50 |
Bảng phân bố tần suất
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân
Thời gian (phút) | 42 | 44 | 45 | 48 | 20 | 54 | Cộng |
Tần suất (%) | 8 | 10 | 40 | 20 | 16 | 6 | 100% |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B.
Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 12 công nhân nên kích thước mẫu là 22.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Trong mẫu số liệu trên; các giá trị 15; 13; 16 đều xuất hiện nhiều nhất – là 3 lần.
Do đó; mốt của mẫu số liệu trên là : 15; 13; 16
Chọn D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Mức lương bình quân của các cán bộ và nhân viên công ty là số trung bình của bảng lương:
Ý nghĩa: Số trung vị phân chia dãy số liệu sắp thứ tự thành hai phần bằng nhau.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) \(23,3\) phút; \(540^0;27,6^0C\)
b) Khi lấy số trung bình làm đại diện cho các số liệu thống kê về quy mô và độ lớn, có thể xem rằng mỗi ngày bạn A đi từ nhà đến trường đều mất 23,3 phút.
Tương tự, nêu ý nghĩa số trung bình của các số liệu thống kê cho ở bảng 7 và bảng 8.
Đáp án: 76%