Cho bảng số liệu sau:

 

Diện tích (Nghìn km2)

Dân số 2017 (Triệu người)

Ắc-hen-ti-na

2.780,4

44,3

Bô-li-vi-a

1.098,6

11,1

Bra-xin

8.515,8

207,9

Chi-lê

756,1

18,4

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2017 CỦA MỘT SỐ NƯỚC NAM MỸ

(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)

Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số năm 2017 của một số nước Nam Mỹ?

#Hỏi cộng đồng OLM #Mẫu giáo
1
16 tháng 10 2017

Đáp án C

- Chi-lê có diện tích nhỏ nhất, không phải Ăc-hen-ti-na => B sai.

- Braxin có số dân lớn nhất, không phải Bô-li-vi-a => D sai

- Dựa vào yêu cầu đề bài, tính mật độ dân số của các nước:

+ Ac-hen-ti-na: (44,3 / 2,7804) = 16 người/km2
+ Bô-li-vi-a:  (11,1 / 1,0986) = 10 người/km2 (thấp nhất) => A sai.

+ Bra-xin: (207,9 / 8,5158) = 24,4 người/km2 (cao nhất). => C đúng.

+ Chi-lê: (18,4 / 0,7561) 24,3 người/km2

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016  TT Quốc gia Diện tích(nghìn km2) Số dân(triệu người) 1 Campuchia 181,0 15,8 2 Lào 236,8 7,1 3 Thái Lan 513,1 65,3 4 Việt Nam 331,2 92,7 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là  A. Việt Nam, Thái Lan,...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016

 

TT

Quốc gia

Diện tích

(nghìn km2)

Số dân

(triệu người)

1

Campuchia

181,0

15,8

2

Lào

236,8

7,1

3

Thái Lan

513,1

65,3

4

Việt Nam

331,2

92,7

Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là

 

1
20 tháng 8 2017

Đáp án D

Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là  Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016 TT Quốc gia Diện tích(nghìn km2) Số dân(triệu người) 1 Campuchia 181,0 15,8 2 Lào 236,8 7,1 3 Thái Lan 513,1 65,3 4 Việt Nam 331,2 92,7 Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH, SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016

TT

Quốc gia

Diện tích

(nghìn km2)

Số dân

(triệu người)

1

Campuchia

181,0

15,8

2

Lào

236,8

7,1

3

Thái Lan

513,1

65,3

4

Việt Nam

331,2

92,7

Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau

1
14 tháng 12 2019

Đáp án C

Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau 9,3 lần.

Cho bảng số liệu: Diện tích, số dân một số nước Đông Nam Á năm 2015 TT Quốc gia Diện tích (nghìn người) Số dân (triệu người) 1 Campuchia 181,0 15,4 2 Lào 236,8 6,9 3 Thái Lan 513,1 65,1 4 Việt Nam 331,0 91,7 Nước có mật độ dân số lớn nhất so với nước có mật...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

Diện tích, số dân một số nước Đông Nam Á năm 2015

TT

Quốc gia

Diện tích (nghìn người)

Số dân (triệu người)

1

Campuchia

181,0

15,4

2

Lào

236,8

6,9

3

Thái Lan

513,1

65,1

4

Việt Nam

331,0

91,7

Nước có mật độ dân số lớn nhất so với nước có mật độ dân số nhỏ nhất chênh nhau

1
25 tháng 11 2017

Đáp án B

Công thức tính mật độ dân số: Mật độ dân số = Dân số / Diện tích (người/km2)

Mật độ dân số Campuchia = 15,4 / 0,181 = 85 (người//km2)

=> Áp  dụng công thức tính được mật độ dân số các nước như sau:

 

Quốc gia

Mật độ dân số (người/km2)

Campuchia

85

Lào

29

Thái Lan

127

Việt Nam

277

 

Nước có mật độ cao nhất (Việt Nam) gấp nước có mật độ dân số thấp nhất (Lào):  277 /  29 = 9,6 lần

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2017 (Đơn vị: Triệu ha) Năm Tổng diện tích rừng Trong đó Rừng tự nhiên Rừng trông 1943 14,3 14,3 0 1983 7,2 6,8 0,4 2005 12,7 10,2 2,5 2017 14,4 10,2 4,2 (Nguồn: www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2017

(Đơn vị: Triệu ha)

Năm

Tổng diện tích rừng

Trong đó

Rừng tự nhiên

Rừng trông

1943

14,3

14,3

0

1983

7,2

6,8

0,4

2005

12,7

10,2

2,5

2017

14,4

10,2

4,2

(Nguồn: www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

1
3 tháng 11 2019

Đáp án A

Biểu đồ cột thường thể hiện số lượng của đối tượng (giá trị tuyệt đối: diện tích, sản lượng..).

=> Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2017 là biểu đồ cột.

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2017 (Đơn vị: triệu ha) Năm Tổng diện tích rừng Trong đó Rừng tự nhiên Rừng trồng 1943 14,3 14,3 0 1983 7,2 6,8 0,4 2005 12,7 10,2 2,5 2017 14,4 10,2 4,2   Theo bảng số liệu, để thể hiện diện...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2017

(Đơn vị: triệu ha)

Năm

Tổng diện tích rừng

Trong đó

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1943

14,3

14,3

0

1983

7,2

6,8

0,4

2005

12,7

10,2

2,5

2017

14,4

10,2

4,2

 

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943 – 2017, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

1
19 tháng 7 2017

Đáp án A

Biểu đồ cột thường thể hiện số lượng của đối tượng (giá trị tuyệt đối: diện tích, sản lượng..).

=> Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2017 là biểu đồ cột.

Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017                                           (Đơn vị: Triệu người)                                (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017? A. Ma-lai-xi-a cao hơn...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017

                                           (Đơn vị: Triệu người)

                                (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?

1
30 tháng 9 2018

Áp dụng công thức tính tỉ trọng: Tỉ trọng thành phần = (Giá trị thành phần / Tổng giá trị) x 100 (%)

 => Ta có bảng sau: Tỉ lệ dân thành thị của các nước (%)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Tỉ lệ dân thành thị

54,5

75,3

44,3

51,4

 

=> Như vậy Ma-lai-xi-a có tỉ lệ dân thành thị cao hơn In-đô—nê-xi-a (75,3% > 54,5%)

=> Đáp án A

Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2017 CỦA MỘT SỐ NƯỚC NAM MỸ(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số năm 2017 của một số nước Nam Mỹ? A. Chi-lê có mật độ dân số nhỏ nhất B. Ắc-hen-ti-na có diện tích nhỏ nhất  C. Bra-xin có mật độ dân số lớn nhất D. Bô-li-vi-a có số dân lớn nhất...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2017 CỦA MỘT SỐ NƯỚC NAM MỸ

(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)

Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số năm 2017 của một số nước Nam Mỹ?

1
13 tháng 9 2018

Đáp án C

- Chi-lê có diện tích nhỏ nhất, không phải Ăc-hen-ti-na => B sai.

- Braxin có số dân lớn nhất, không phải Bô-li-vi-a => D sai

- Dựa vào yêu cầu đề bài, tính mật độ dân số của các nước:

+ Ac-hen-ti-na: (44,3 / 2,7804) = 16 người/km2
+ Bô-li-vi-a:  (11,1 / 1,0986) = 10 người/km2 (thấp nhất) => A sai.

+ Bra-xin: (207,9 / 8,5158) = 24,4 người/km2 (cao nhất). => C đúng.

+ Chi-lê: (18,4 / 0,7561) 24,3 người/km2

Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017                                                                                                           (Đơn vị: Triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1 ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017

                                                                                                          (Đơn vị: Triệu người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Tổng số dân

264,0

31,6

105,0

66,1

Dân số thành thị

143,9

23,8

46,5

34,0

                                                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?

1
13 tháng 6 2018

Áp dụng công thức tính tỉ trọng: Tỉ trọng thành phần = (Giá trị thành phần / Tổng giá trị) x 100 (%)

 => Ta có bảng sau: Tỉ lệ dân thành thị của các nước (%)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Tỉ lệ dân thành thị

54,5

75,3

44,3

51,4

 

=> Như vậy Ma-lai-xi-a có tỉ lệ dân thành thị cao hơn In-đô—nê-xi-a (75,3% > 54,5%)

=> Nhận xét A đúng.

Cho bảng số liệu sau DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015(Đơn vị: triệu người)(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015? A. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực. B. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất. C. Đông Ti-mo có dân số thấp...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau

DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015

(Đơn vị: triệu người)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?

1
9 tháng 6 2017

Căn cứ vào bảng số liệu, In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015.

=> Đáp án A