Cho bảng sau:

Thành tựu tạo giống

Phương pháp tạo giống

1. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt

a. Tạo giống lai có ưu thế lai cao.

2. Tạo giống dâu tằm tam bội.

b. Tạo giống bằng công nghệ tế bào động vật.

3. Tạo cây pomato là cây lai giữa cà chua và khoai tây.

c. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

4. Giống lúa lùn thuần chủng IR8 được tạo ra từ việc hai giống lúa Peta của Indonesia với giống lúa lùn Dee-geo woo-gen của Đài Loan.

d. Tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật.

5. Lợn lai kinh tế được tạo ra từ phép lai giữa lợn Ỉ và lợn Đại Bạch.

e. Tạo giống bằng công nghệ gen.

6. Tạo cừu Dolly.

f. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.

Các thành tựu tương ứng với các phương pháp tạo giống là:

#Hỏi cộng đồng OLM #Sinh học lớp 12
1
8 tháng 4 2018

Đáp án A.

Nối cột A và B cho phù hợpABNgười bị sốt rét da tái xanh là do : Giữ vệ sinh ăn uống. Người bị kiết lị đi ngoài ra máu là do : Do hồng cầu bị phá huỷ.Muốn phòng bệnh sốt rét ta cần : Thành ruột bị tổn thương. Muốn phòng bệnh kiết lị ta cần : Tích cực diệt muỗi Anôphen.  Tích cực diệt ruồi, nhặng....
Đọc tiếp

Nối cột A và B cho phù hợp

AB
Người bị sốt rét da tái xanh là do : Giữ vệ sinh ăn uống.
Người bị kiết lị đi ngoài ra máu là do : Do hồng cầu bị phá huỷ.
Muốn phòng bệnh sốt rét ta cần : Thành ruột bị tổn thương.
Muốn phòng bệnh kiết lị ta cần : Tích cực diệt muỗi Anôphen.
 Tích cực diệt ruồi, nhặng.

 

 

2
1 tháng 11 2016

- A1 với B3

- A2 với B2

- A3 với B4

- A4 với B1,B2

3 tháng 11 2016

thanks

Câu 1:  Quan sát và điền vào bảng 46.1 các nội dung sau: Thế nào là dạng tài nguyên không tái sinh, tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu? Điền vào bảng tên của các tài nguyên đã quan sát. Bảng 46.1. Bảng điền tên các tài nguyên thiên nhiên đã quan sát Dạng tài nguyên Các tài nguvẽn Ghi câu trả lời Tài nguyên không tái sinh Nhiên liệu hoá...
Đọc tiếp

Câu 1: 

Quan sát và điền vào bảng 46.1 các nội dung sau: Thế nào là dạng tài nguyên không tái sinh, tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu? Điền vào bảng tên của các tài nguyên đã quan sát.

Bảng 46.1. Bảng điền tên các tài nguyên thiên nhiên đã quan sát

Dạng tài nguyên

Các tài nguvẽn

Ghi câu trả lời

Tài nguyên không tái sinh

Nhiên liệu hoá thạch

 

Kim loại

Phi kim loại

Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu

Năng iượng mặt trời

Năng lượng gió

 

Năng lượng sóng

 

Năng lượng thuỷ triều

Tài nguyên tái sinh

Không khí sạch

 
 

Nước sạch

 
 

Đất

 
 

Đa dạng sinh học



1
26 tháng 4 2017

Dạng tài nguyên

Các tài nguyên

Ví dụ ghi câu trả lời

Tài nguyên tái sinh

Không khí sạch

- Những dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi gọi là tài nguyên tái sinh.

- Việt Nam có nguồn nước sạch khá dồi dào, trong đó các hệ thống sông Hồng, Cửu Long, Đồng Nai giữ vai trò quan trọng, ngoài ra còn có nhiều hồ nước lớn như Hoà Bình, Thác Bà, Trị An,...

- Việt Nam là nước có diện tích trung bình nhưng dân số đông nên diện tích đất tính trên đầu người không lớn. Hai vùng đất phù sa có độ phì nhiêu cao thuộc lưu vực sông Hồng và sông Cửu Long, ngoài ra còn có nhiều vùng đất trên núi cao, đồi dốc hoặc đất cát ven biển rất dễ bị rửa trôi như vùng đất trung du Bắc Bộ, ven biển miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ,...

- Việt Nam là nước có độ đa dạng sinh học cao, nhiều loài động và thực vật mới được phát hiện như sao la. Tuy nhiên, Hiện nay, nhiều loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng cao như tê giác, chim tri, trâu rừng và các cây như gỗ đỏ, gụ mật, cẩm lai,...

Nước sạch

Đất

Đa dạng sinh học

Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu

Năng lượng mặt trời

- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là tài nguyên năng lượng sạch và không bao giờ bị cạn kiệt như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sóng, năng lượng thuỷ triều, năng lượng nhiệt từ trong lòng đất.

- Việt Nam là nước có tiềm năng về năng lượng mặt trời cao.

- Năng lượng gió dồi dào.

- Việt Nam có hơn 3200 km bờ biển nên tiềm năng sử dụng năng lượng sóng lớn.

Tiềm năng lớn.

Câu 1: Hãy điền những nội dung phù hợp về ảnh hưởng của các nhân tố vật lí và hoá học tới đời sống của sinh vật vào ô trống trong bảng 35.1 và lấy ví dụ minh hoạ những ảnh hưởng đó. Bảng 35.1. Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vật lí và hoá học tới sinh vật Nhân tố sinh thái (đơn vị) Ảnh hưởng của nhân tỏ sinh thái Dụng cụ...
Đọc tiếp

Câu 1: Hãy điền những nội dung phù hợp về ảnh hưởng của các nhân tố vật lí và hoá học tới đời sống của sinh vật vào ô trống trong bảng 35.1 và lấy ví dụ minh hoạ những ảnh hưởng đó.

Bảng 35.1. Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vật lí và hoá học tới sinh vật

Nhân tố sinh thái (đơn vị)

Ảnh hưởng của nhân tỏ sinh thái

Dụng cụ đo

Nhiệt độ môi trường (°C)

Nhiệt độ ảnh hường tới trao đổi chất và năng lượng, khả năng sinh trưởng, phát triển của sinh vật.

Nhiệt kế

Ánh sáng (lux)

 

Máy đo cường độ và thành phần quang phổ của ánh sáng

Độ ẩm không khí

(%)

 

Âm kế

Nồng độ các loại

khí: O2, CO2, … (%)

….

Máy đo nồng độ khí hoà tan

*



4
27 tháng 4 2017
Trả lời:

Bảng 35.1. Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vật lí và hoá học tới sinh vật

Nhân tố sinh thái (đơn vị)

Ảnh hưởng của nhân tố sinh thái

Dụng cụ đo

Nhiệt độ môi trường

(°C)

Nhiệt độ ảnh hưởng tới trao đổi chất và trao đổi năng lượng, khả năng sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

Nhiệt kế.

Ánh sáng (lux)

Cường độ chiếu sáng và thành phần quang phổ ảnh hưởng tới khả năng quang hợp của thực vật và khả năng quan sát của động vật.

Máy đo cường độ, thành phần quang phổ của ánh sáng.


26 tháng 4 2017

Nhân tố sinh thái (đơn vị)

Ảnh hưởng của nhân tố sinh thái

Dụng cụ đo

Nhiệt độ môi trường

(°C)

Nhiệt độ ảnh hưởng tới trao đổi chất và trao đổi năng lượng, khả năng sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

Nhiệt kế.

Ánh sáng (lux)

Cường độ chiếu sáng và thành phần quang phổ ảnh hưởng tới khả năng quang hợp của thực vật và khả năng quan sát của động vật.

Máy đo cường độ, thành phần quang phổ của ánh sáng.

Câu 4: Hãy điền tiếp vào bảng 35.2 những đặc điểm của thực vật do tác động của ánh sáng và ý nghĩa thích nghi của đặc điểm đó.  Bảng 35.2. Tác động của ánh sáng tới thực vật Tác động của ánh sáng Đặc điểm cùa thực vật Ý nghĩa sinh thái của đặc điểm Ánh sáng mạnh, nơi có nhiều cây gỗ mọc dày đặc            ...
Đọc tiếp

Câu 4: Hãy điền tiếp vào bảng 35.2 những đặc điểm của thực vật do tác động của ánh sáng và ý nghĩa thích nghi của đặc điểm đó.

 Bảng 35.2. Tác động của ánh sáng tới thực vật

Tác động của ánh sáng

Đặc điểm cùa thực vật

Ý nghĩa sinh thái của đặc điểm

Ánh sáng mạnh, nơi có nhiều cây gỗ mọc dày đặc

            ….

Ánh sáng yếu. ở dưới bóng cây khác

Ánh sáng chiếu nhiều về một phía của cây

Cây mọc trong điều kiện ánh sáng dưới đáy hổ ao

Những đặc điểm của thực vật về hình thái lá, thân, cách xếp lá trên cây…, hiện tượng tự tỉa thưa tự nhiên.

2
27 tháng 4 2017

Bài 4. Hãy điền tiếp vào bảng 35.2 những đặc điểm của thực vật do tác động của ánh sáng và ý nghĩa thích nghi của các đặc điểm đó.

Bảng 35.2. Tác động của ánh sáng tới thực vật

Tác động của ánh sáng

Đặc điểm cùa thực vật

Ý nghĩa sinh thái của đặc điểm

Ánh sáng mạnh, nơi có nhiều cây gỗ mọc dày đặc

....

...

Ánh sáng yếu. ở dưới bóng cây khác

...

...

Ánh sáng chiếu nhiều về một phía của cây

...

...

Cây mọc trong điều kiện ánh sáng dưới đáy hổ ao

...

...

Trả lời:

Tác động của ánh sáng

Biến đổi của thực vật

Ý nghĩa của sự biến dổi đó

Ánh sáng mạnh ở nơi có nhiều cây gỗ mọc dày đặc

Cây ưa sáng. Thân cao thẳng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn. Lá và cành ở phía dưới sớm rụng. Lá cậy nhỏ, màu nhạt, mặt trên của lá có lớp cutin dày, bóng, mô giậu phát triển. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất. Cây ưa sáng có cường độ quang hợp và hô hấp cao dưới ánh sáng mạnh.

Cây thích nghi theo hưởng giảm mức độ ảnh hưởng của ánh sáng mạnh, lá cây không bị đốt nóng quá mức và mất nước.

Ánh sáng yếu ở dưới bóng cây khác

Cây ưa bóng ở dưới tán các cây khác. Thân nhỏ. Lá to, mỏng, màu sẫm, mô giậu kém phát triển. Các lá xếp xen kẽ nhau và nẳm ngang so với mặt đất.

Cây ưa bóng có khả năng quang hợp dưới ánh sáng yếu, khi đó cường độ hô hấp cùa cây yếu.

Nhờ có các đặc điểm hình thái thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu nên cây thu nhận đủ ánh sáng cho quang hợp.

Ánh sáng chiếu nhiều về một phía cùa củy

Cây có tính hướng sáng, thân cây cong về phía có nhiều ánh sáng.

Tán lá tiếp nhận được nhiều ánh sáng.

Tác động cua ánh sáng

Biến đổi của thực vật

Ý nghĩa của sự biến đổi đó

Cây mọc trong điều kiện ánh sáng dưới đáy hồ ao

Lá cây không có mô giậu hoặc mô giậu kém phát triển, diệp lục phân bố cả trong biểu bì lá và có đều ở hai mặt lá.

Tăng cường khả năng thu nhận ánh sáng cho quang hợp.

26 tháng 4 2017

Trả lời:

Tác động của ánh sáng

Biến đổi của thực vật

Ý nghĩa của sự biến dổi đó

Ánh sáng mạnh ở nơi có nhiều cây gỗ mọc dày đặc

Cây ưa sáng. Thân cao thẳng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn. Lá và cành ở phía dưới sớm rụng. Lá cậy nhỏ, màu nhạt, mặt trên của lá có lớp cutin dày, bóng, mô giậu phát triển. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất. Cây ưa sáng có cường độ quang hợp và hô hấp cao dưới ánh sáng mạnh.

Cây thích nghi theo hưởng giảm mức độ ảnh hưởng của ánh sáng mạnh, lá cây không bị đốt nóng quá mức và mất nước.

Ánh sáng yếu ở dưới bóng cây khác

Cây ưa bóng ở dưới tán các cây khác. Thân nhỏ. Lá to, mỏng, màu sẫm, mô giậu kém phát triển. Các lá xếp xen kẽ nhau và nẳm ngang so với mặt đất.

Cây ưa bóng có khả năng quang hợp dưới ánh sáng yếu, khi đó cường độ hô hấp cùa cây yếu.

Nhờ có các đặc điểm hình thái thích nghi với điều kiện ánh sáng yếu nên cây thu nhận đủ ánh sáng cho quang hợp.

Ánh sáng chiếu nhiều về một phía cùa củy

Cây có tính hướng sáng, thân cây cong về phía có nhiều ánh sáng.

Tán lá tiếp nhận được nhiều ánh sáng.

Tác động cua ánh sáng

Biến đổi của thực vật

Ý nghĩa của sự biến đổi đó

Cây mọc trong điều kiện ánh sáng dưới đáy hồ ao

Lá cây không có mô giậu hoặc mô giậu kém phát triển, diệp lục phân bố cả trong biểu bì lá và có đều ở hai mặt lá.

Tăng cường khả năng thu nhận ánh sáng cho quang hợp.

điền nội dung phù hợp vào bảng sau: thú ba lượn thú ở nước thú ở đất thú sống trong đất môi trường sống di chuyển kiếm ăn sinh sản ...
Đọc tiếp

điền nội dung phù hợp vào bảng sau:

thú ba lượn thú ở nước thú ở đất thú sống trong đất
môi trường sống
di chuyển
kiếm ăn
sinh sản

2
15 tháng 3 2017
thú bay lượn thú ở nước thú ở đất thú sống trong đất
mt sống trên không dưới nước trên cạn trong lòng đất
di chuyển bay bơi trườn , bò , đi,nhảy bò , trườn
kiếm ăn ăn thịt ăn thịt , ăn thực vật , động vật phù du , giáp xác nhỏ ăn thịt , ăn thực vật,ăn tạp xác thực vật , vi khuẩn, chất mùn
sinh sản đa số à đẻ trứng , còn lại đẻ con chủ yêu là đẻ trứng chỉ yếu đẻ con không rõ

16 tháng 3 2017

lớp 12 mà giải đc chắc chắn xem mạng rồi

Kể tên các loại thức ăn của thực vật và thức ăn của con người ( điền vào bảng dưới đây )

     

STTThực vật Con người
1  
2  
3  
4  

 

2
28 tháng 10 2016

thực vật con người

1. năng lượng và ánh sáng 1. thực vật

2. nước 2. động vật

3. cacbonic 3. nước

4. oxi 4. oxi

 

26 tháng 3 2017
STT Thực vật Con người
1 Khí Co2 (Cacbônic) và khí O2 (Ôxi) \(\Rightarrow\) Để tham gia vào quá trình quang hợp và quá trình hô hấp làm cân bằng 2 khí trên và thực hiện việc trao đổi chất, để sống Khí O2 (Ôxi) \(\Rightarrow\) Để thở, để sống
2 Nước \(\Rightarrow\)Để tạo chất diệp lục cho cây, để sống Nước \(\Rightarrow\)Để tạo chất khoáng, chất diện giải cho mọi hoạt động của cơ thể như học tập, vui chơi,..., để sống và tồn tại
3 Ánh sáng mặt trời \(\Rightarrow\)Cũng góp phần tham gia vào quá trình quang hợp, tạo chất diệp lục, để sống Ánh sáng mặt trời, không khí ấm \(\Rightarrow\)Để giữ nhiệt cho cơ thể con người, để tồn tại
4 Năng lượng của đất, phân bón \(\Rightarrow\)Tạo chất dinh dưỡng cho cây giúp cây sống Năng lượng của các chất dinh dưỡng như chất đạm, chất béo, vitamin,...thông qua các loại thức ăn, thực phẩm như thịt, cá, rau,củ, quả,...\(\Rightarrow\) Để tạo năng lượng cho con người để tham gia vào các hoạt động của con người như vui chơi, học tập,... để cho con người thực hiện quá trình trao đổi chất, để sống và tồn tại

Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giồng vật nuôi; STT Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật 1 Các giống bò Bò sữa Hà Lan Bò sind 2 Các giống lợn Ỉ Móng Cái Bớc sai 3 Các giống gà Gà Rốt ri Gà Hồ Đông Cảo Gà chọi Gà Tam Hoàng ...
Đọc tiếp

Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giồng vật nuôi;

STT Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật
1

Các giống bò

Bò sữa Hà Lan

Bò sind

2

Các giống lợn

Ỉ Móng Cái

Bớc sai

3

Các giống gà

Gà Rốt ri

Gà Hồ Đông Cảo

Gà chọi

Gà Tam Hoàng

4

Các giống vịt

Vịt cỏ

Vịt Bầu bến

Vịt Kaki cambell

Vịt Super meat

5

Các giống cá trong nước và ngoài nước

Cá rô phi đơn tính

Cá chép lai

Cá chim trắng


- Cho nhận xết về kích thước, số rãnh hạt/bắp của ngô lai F và các dòng thuần làm bố mẹ, sự khác về số bông, chiều dài và số hạt/bông của lúa lai và lúa thuần.

- Cho biết ở địa phương em hiện nay đang sử dụng những giống vât nuôi và cây trồng mới nào?




1
8 tháng 2 2018
STT Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật
1 Bò sữa Hà Lan -Lấy sữa, dùng để lai nhằm nâng cao phẩm chất giống bò. -Dáng thanh, hình nêm, bầu vú phát triển, sinh sản tốt, tính hiền lành, khả năng sản xuất sữa rất cao.
-Sản lượng sữa cao (khoảng 10 kg / con / ngày)
2 Bò Sind -Lấy sức khéo,lấy thịt -Lông màu cánh gián.
-Con đực trưởng thành nặng 450-500kg, con cái nặng 320-350kg,khối lượng sơ sinh 20-21kg.
-Tỷ lệ thịt xẻ 50%.
-Phù hợp với điều kiện chăn nuôi chưa đảm bảo thường xuyên về thức ăn xanh và hạn chế nguồn thức ăn tinh.
-Chịu nóng
3 Lợn Ỉ Móng Cái -Lấy thịt và làm con giống -Chịu nóng,chịu ẩm cao.
-Khả năng tích lũy mỡ sớm.
-Dễ nuôi , ăn tạp.
-Khả năng kháng bệnh và khả năng sinh sản cao,chửa đẻ sớm
4 Lợn Bớc sai -Sử dụng lai kinh tế, lấy thịt. -Da đen tuyền.Ở trán, chân và đuôi có đốm trắng.
-Khả năng sinh sản trung bình 8- 10 con/nái/ lứa; sớm thành thục.
-Tầm vóc trung bình 140 -160 kg. Lợn nuôi thịt 6 - 8 tháng, đạt 85 - 100 kg, chất lượng thịt cao.
-Khả năng kháng bệnh
-Chịu nóng tốt.
5 Gà Rốt ri -Lấy thịt và lấy trứng. -Lai tạo nên từ hai giống gà Rhode và gà Ri (Việt Nam).
-Tăng trọng nhanh.
-Đẻ nhiều trứng.
-Gà có lông nâu nhạt,mào đơn,chân vàng.
-Khối lượng: gà lúc 9 tuần tuổi: 660gam/con, 19 tuần tuổi: 1500gam/ con,44 tuần tuổi: 1900gam/con.
-Năng suất, sản phẩm: Tuổi đẻ trứng đầu là 135 ngày. Khối lượng trứng 49gam. Năng suất trứng một năm đạt 180-200 quả.
6 Gà Hồ Đông Cảo -Lấy thịt,lấy trứng. -Lông con trống màu đỏ nhạt và vàng đất; con mái màu vàng đất. Mào nụ kém phát triển. Tích và dái tai màu đỏ, kém phát triển. Thể chất khoẻ, xương to, điển hình chân to cao, cơ ngực và cơ đùi phát triển(có thể đạt trọng lượng 10kg/con).
-Thịt rất thơm ngon.
-Có khả năng kháng bệnh rất cao.
-sinh sản ít (chỉ đạt 50 trứng/con/năm, tỉ lệ ấp nở đạt 70%).
7 Gà chọi -Dùng để chọi -Lông đen hoặc đen pha nâu đỏ.
-Mào nụ hoặc mào đơn kém phát triển.
-Cổ to và dài. Thân dài. Ngực rộng, cơ ngực và cơ đùi phát triển rất khoẻ.
-Chân dài, xương chân to khoẻ. Cựa to dài.
-Gà con mọc lông chậm. Gà mái nuôi con vụng. Gà trống tính hung hăng, rất ham chọi nhau.
8 Gà Tam Hoàng -Lấy thịt,lấy trứng. -Gà trống lông màu cánh gián,gà mái lông màu vàng,chân và mỏ vàng.
-Gà mái đẻ 130-160trứng/năm.Khối lượng trứng 45-58g.
-Có sức kháng bệnh cao.
-Thích hợp nuôi chăn thả hoặc ban chăn thả.
9 Vịt cỏ -Làm giống lai với các giống vịt ngoại.
-Lấy thịt,lấy trứng.
- Thân hình chữ nhật, đầu to, hơi dài, cổ ngắn, ngực sâu.
- Mỏ, chân, màng chân có nhiều màu, phổ biến nhất là màu vàng nhạt.
- Màu lông không thuần khiết, có nhiều nhóm màu khác nhau, phổ nhất là màu cà cuống, xám.
-Có khả năng thích nghi, chống chịu bệnh cao.
10 Vịt Bầu bến -Lấy thịt,lấy trứng. -Lông con cái màu cánh sẻ; con trống cổ và đầu màu xanh cánh trả, lông đuôi màu xanh đen.
- Sản lượng trứng 80 - 110 quả/mái/năm. Khối lượng trứng 68 - 73 g.
-Con mái lúc trưởng thành nặng 2,1 - 2,3 kg; con trống nặng 2,4 - 2,5 kg
11 Vịt Kaki cambell -Lấy thịt,lấy trứng. -Dễ thích nghi với môi trường sống.
-Tăng trọng nhanh.
-Đẻ nhiều trứng.
12 Vịt Super meat -Lấy thịt. Lông màu trắng tuyền, thân hình chữ nhật. Đầu to, mắt to và nhanh. Mỏ to, màu vàng tươi hoặc vàng pha xanh. Cổ to, dài vừa phải. Lưng phẳng rộng. Ngực sâu và rộng. Đuôi ngắn. Chân to, ngắn vừa phải, màu vàng hoặc phớt xanh. Dáng đi chậm chạp.
13 Cá rô phi đơn tính -Lấy thịt. -Lớn nhanh, ăn tạp.Sau 7 tháng nuôi cá đạt 300 đến 350g/con. Một năm đạt 500 đến 600g/con, trọng lượng cá tối đa đạt 1-1,2 kg/con.
-Đẻ nhanh, nhiều(ở ngoài Bắc).
14 Cá chép lai -Nuôi lấy thịt. -Đẻ nhanh,nhiều.
-Lớn nhanh.
15 Cá chim trắng - Lấy thịt -Thân bè ra hình mái trai, hàm răng vều ra, cứng khoẻ.
-Hình dáng hao hao giống cá chim ở biển, sống ở tầng nước giữa và dưới, hay sống thành đàn, là loài cá ăn tạp.

- Cho nhận xét về kích thước, số rãnh hạt/bắp của ngô lai F1 và các dòng thuần làm bố mẹ, sự sai khác về số bông, chiều dài và số hạt/bông của lúa lai và lúa thuần.

Trả lời:

+ Ví dụ giống ngô lai LVN092: bắp lớn, chiều dài bắp khoảng 20 – 22 cm; đường kính bắp 4,8 - 5,5 cm; hạt màu vàng cam, dạng răng ngựa, số hàng hạt 16 - 18 hàng; số hạt/hàng 40 - 42 hạt.

+ Ví dụ về giống lúa lai F1 Nhị ưu 838: Chiều cao cây 105-110 cm, cứng cây, bông to dài 23-24cm, số hạt trên bông 170-190 hạt, đẻ nhánh khá. Hạt mỏ tím, vỏ trấu màu vàng sáng, hạt to bầu.

- Cho biết: Ở địa phương em hiện nay đang sử dụng những giống vật nuôi và cây trồng mới nào?

Trả lời:

+ Giống vật nuôi: Lợn Ỉ Móng Cái, gà chọi, gà Hồ Đông Cảo, vịt cỏ, vịt bầu, cá rô phi đơn tính, cá chép lai…

+ Cây trồng: giống lúa nhị ưu 838, giống lúa lai Thiên ưu 8,… Giống ngô lai: LVN61, LVN4, LVN146…



21 tháng 2 2018

đù

Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.1 …. 23 … 13 ... 43 … 35 … 25 ... 25 … 42 … 31 ... 52 … 54 … 14 ... 44 … 35 … 52 ... 33 .... 51 .... 43 .......
Đọc tiếp

Bài 1Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

1 …. 23 … 13 ... 4
3 … 35 … 25 ... 2
5 … 42 … 31 ... 5
2 … 54 … 14 ... 4
4 … 35 … 52 ... 3
3 .... 51 .... 43 .... 1
1
18 tháng 11 2021
1 < 23 > 13 < 4
3 = 35 > 25 > 2
5 > 42 < 31 < 5
2 < 54 > 14 = 4
4 > 35 = 52 < 3
3 < 51 < 43 > 1
Câu 5: Hãy chọn phương án trả lời đúng Thế nào là gen đa hiệu? A. Gen tạo ra nhiều mARN B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả...
Đọc tiếp

Câu 5: Hãy chọn phương án trả lời đúng

Thế nào là gen đa hiệu?

A. Gen tạo ra nhiều mARN

B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác

C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau

D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao

1
2 tháng 4 2017

C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau

14 tháng 4 2017

chính xác