Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 1: A. mosque B. optional C. notice D. tropical
Câu 2: A. filled B. died C. walked D. played
Câu 3: A. girls B. parks C. countries D. regions
Câu 4: A. baggy B. minority C. style D. rivalry
=> Không có gach chan
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.
Câu 5: A. casual B. embroider C. designer D. occasion
Câu 6: A. mention B. sailor C. pattern D. inspire
Câu 7: A. tunic B. symbol C. special D. unique
Câu 8: A. consist B. fashion C. design D. constrain
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 1: A. mosque B. optional C. notice D. tropical
Câu 2: A. filled B. died C. walked D. played
Câu 3: A. girls B. parks C. countries D. regions
Câu 4: A. baggy B. minority C. style D. rivalry
Chọn từ (ứng với A,B,C, hoặc D) có phần trọng âm khác với những từ còn lại.
Câu 5: A. casual B. embroider C. designer D. occasion
Câu 6: A. mention B. sailor C. pattern D. inspire
Câu 7: A. tunic B. symbol C. special D. unique
Câu 8: A. consist B. fashion C. design D. constrain

--Maize (n) Ngô,Bắp
-> He loves eating maize because it is his favorite food.
-Hot dog (n) Xúc Xích
-> Hot dog is one of the most delicious fast foods.
-Grocery store (n) Cửa hàng tạp hóa
-> He bought the lamp at the grocery store.
-Baseball (n) Bóng chày
-> He plays baseball very well.
-Part-time (adv) Bán thời gian
-> He does voluntary works as a part-time job.
-Exchange (v.adj.n) Trao đổi.
-> She is an exchange student.