Câu 1: Chotập hợp A = {x ∈𝑁|8<𝑥≤12}. Trong các sốdưới đây,sốnào không thuộc tập hợp A...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Chotập hợp A = {x ∈𝑁|8<𝑥≤12}. Trong các sốdưới đây,sốnào không thuộc tập hợp A?A.9B.13C. 11D. 10

Câu 2: Cho tập hợp B = {x ∈𝑁|14≤𝑥<20}. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:A.15 ∈𝐵và 13 BB.20 ∈𝐵và 14∈BC.21 ∈𝐵và 10∈BD.0 ∈𝐵và 15∈B

Câu 3:Tam giác MNP là tam giác đều thì:A.MN = NP = MP = 4 cmB.MN = NP = MP C.𝑀̂=𝑁̂> 𝑃̂D.MN = NP > MP

Câu 4: Cho một hình vuông, nếu cạnh của hình vuông tăng gấp 3 lần thì diện tích của nó tăng gấp bao nhiêu lần?A.3B.6C.8D.9

Câu 5:Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây:A)Phép chia 347 cho 4 con sốdư là 15.B)Phép chia 4792 cho 2 có thương bằng 0.C)Phép chia 35 cho 5 là phép chia hết.D)Phép chia 11 cho 3 có sốdư là 1.

Câu 6: Lũy thừa với sốmũ tựnhiên có tính chất nào sau đây?A.am. an = am-nB.am. an = amnC.am: an = am:nD.am. an = am+n

Câu 7: Khi đưa 16.32.29: 27vềlũy thừa cơ sốbằng 2 thì sốmũ của lũy thừa đó là.A.11.B.12.C.10.D.13. 
 
Câu 8: Một hình thoi có diện tích bằng 24cm2. Biết độdài đường chéo bằng 6cm. Tính độdài đường chéo còn lại của hình thoi đó:A.4cm.B.8cm.C.12cm.D.16cm.

Câu 9: Chữsốtận cùng của số7.162là:A.6.B.2.C.4.D.1.Câu 10: Cho hình chữnhật, nếu chiều dài tăng lên 2 lần, chiều rộng giảm 2 lần thì diện tích của nó thay đổi thếnào?A.Gấp lên 2 lầnB.Giảm đi 2 lầnC.Không đổiD.Giảm đi 4 lầnB)

Dạng 1. Toán vềtập hợp.1.Viết các tập hợp sau bằng cách chỉra tính chất đặc trưng của các phần tử.a)A = { 0;3;6;9;12;15;18}b)b) B = {18;27;36;45;54;63;72;81;90;99}2.Viết tập hợp các chữsốx sao cho:a)(98𝑥̅̅̅̅̅–987).36 = 0b)(𝑥2̅̅̅–71).45 = 45c)(𝑥3̅̅̅+ 3𝑥̅̅̅).0 = 03.a)Viết tập hợp A gồm tất cảcác bội của 8 và không vượt quá 56 bằng cách liệt kê các phần tử.b) Viết tập hợp B gồm các ước của 30

Dạng 2: Thực hiện phép tính.Bài 1: Tính:a)4782 –291 . 13b)254 + {38. [(42 –16) : 2 + 7 ]}c)( 21 + 19 )4: 402+ 31 –1600 d)1256 –256 : 8 + ( 122: 24 + 63)e)102 + 32+ 53f)( 2791.34 + 7882 : 14 ) . 0 + 1510 –510 : 2Bài 2: Tính hợp lý.g)8 . 4 . 34 . 125 . 25h)2783 + 461 + 217 –16i)136 . 68 + 16 . 272j)35 . 12 + 65 . 12k)24 . ( 123 + 87 ) + ( 87 + 123 ) . 76l)( 64 + 27+ 28+ 29) : 32Bài 3: Thực hiện phép tính:P = 2100+ 299+ 298+ ... + 23+ 22+ 2Q = 2.4.8.16.32.64.128.256.512.1024 : 252Bài 4: So sánh:1𝑎23̅̅̅̅̅̅̅+ 12𝑏3̅̅̅̅̅̅̅+ 123𝑐̅̅̅̅̅̅̅và 𝑎𝑏𝑐̅̅̅̅̅+ 3465 
 
Dạng 3: Tìm x Na) 1874 –2x = 346b) ( x + 340 ) . 12 = 4128c) 72+ ( x –16 ) = 32. 14d) 1125 + 125 . ( x + 3 ) = 2000e) x3= 27f) x + x = 43g) 3 ≤x –2 <6h) a0= 1990x(a N*)

Dạng 4: Quan hệchia hết1.Không làm phép tính cụthểgiải thích tại sao:A = 1 111 +1 096 +99 908 không chia hết cho 2B = 2 . 51. 456 . 7 809 chia hết cho 17C = 13 + 133+ 177 . 135–12 không chia hết cho 132.Tìm sốtựnhiên n>1 sao cho:a) n + 5 chia hết cho n + 1b) 2n + 1 chia hết cho n –13. a) Trong các sốsau: 3; 4; 7;14; 16; 23; 36; 48; 96sốnào là ước của 96b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 115c) Tìm các bội lớn hơn 100 và nhỏhơn 200 của 15d) Tìm các ước của 32

Dạng 5: Hình học1.Nhà trường mởrộng một khu vườn hình vuông vềcảbốn phía, mỗi phía thêm 3m, nên diện tích tăng thêm 96m2(hình vẽ). Tính chu vi của hình vuông ban đầu.2.Cho một hình chữnhật và một hình thoi (như hình vẽ), đường chéo EK và FH của hình thoi lần lượt bằng chiều rộng, chiều dài của hình chữnhậtABCD, biết hình chữnhật ABCD có chiều dài gấp đôichiều rộng và có diện tích bằng 32m2. Tính diện tích hình thoi EFKH.

0
14 tháng 8

Giải:

A = {11; 14; ...; 140}

Xét dãy số: 11; 14;...; 140

Dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách là:

14 - 11 = 3

Số số hạng của dãy số trên là:

(140 - 11) : 3 = 44(số)

Vậy tập hợp A có 44 phần tử.

Đáp số: 44 số

DH
Đỗ Hoàn
CTVHS VIP
23 tháng 8

\(5x^3+20=60\)

\(5x^3=60-20\)

\(5x^3=40\)

\(x^3=40:5\)

\(x^3=8\)

\(2^3=8\)

Vậy \(x=2\)

15 tháng 8

S = {5; 11; 17;...; 371}

Xét dãy số: 5; 11; 17;...; 371

Dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách là:

11 - 5 = 6

Số số hạng của dãy số trên là:

(371 - 5) : 6 + 1 = 62 (số)

Vậy tập S có 62 phân tử

15 tháng 8

kết quả là ko biết làm

Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOSĐỀ BÀII. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7A. 75 B. 76 C. 77 D. 78Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằngA. 100 B. 95 C. 105 D. 80Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7Câu 5: Trong các...
Đọc tiếp

Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOS

ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7

A. 75 B. 76 C. 77 D. 78

Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45

A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4

Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằng

A. 100 B. 95 C. 105 D. 80

Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33

A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7

Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?

A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 B. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9

C. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8 D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9

Câu 6: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?

A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12

Câu 7: Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là

A. 27 B. 28 C. 29 D. 30

Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 12 B. 8 C. 24 D. 5

Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

A. 2141 B. 1345 C. 4620 D. 234

Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :

A. ( ) ® { } ® [ ] B. ( )®[ ]® { }

C. [ ] ® { } ® ( ) D. { } ®[ ]®( )

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 20 cm. Biết độ dài cạnh AB là 6cm. Độ dài BC là

A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm

Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ. Chọn đáp án ĐÚNG.

A. MN = MP, NQ = PQ B. MN = PQ, NP =MP

C. MN=MQ, NP = PQ D. MN = PQ, NP = MQ

Câu 13: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu?

A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm

C. NP = 7 cm, MP = 7 cm D. NP = 6 cm, MP = 6 cm

Câu 14: Hình vuông có chu vi là 24m, cạnh của hình vuông bằng

A. 6m B. 4m C. 5m D. 3m

II. Tự luận: (6 điểm)

Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể:

a) 65 – 3. 20 b) 45. 23 + 45. 77 – 2022o c) 20 – [30 – (5 - 1)2]

Bài 2(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x + 7 = 9 b) 125 – 3.(x + 9) = 77 c) 32.3x = 81

Bài 3(1 điểm): Trong tháng 9 nhà bạn Nam dùng hết 120 số điện. Hỏi nhà bạn Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết giá điện được qui định như sau:

- Giá tiền cho 50 số đầu tiên là: 1 678 đồng/ 1 số.

- Giá tiền cho 50 tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là: 1 734 đồng/ 1 số.

- Giá tiền cho 100 tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là: 2 014 đồng/ 1 số.

Bài 4(1,5 điểm):

Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng cứ 5m2 người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng họp.

a) Tính diện tích của phòng họp?

b) Hỏi người ta đã xếp vào phòng họp đó bao nhiêu cái ghế?

Bài 5(0,5 điểm): So sánh 3111 và 1714

1
30 tháng 12 2021
Thực hiẹn phép tính [15:(-3)+40:(-8)-3.(16:8)

Sửa đề: Tính tỉ số của A và B

Ta có: \(A=92-\frac19-\frac{2}{10}-\cdots-\frac{92}{100}\)

\(=\left(1-\frac19\right)+\left(1-\frac{2}{10}\right)+\cdots+\left(1-\frac{92}{100}\right)\)

\(=\frac89+\frac{8}{10}+\cdots+\frac{8}{100}=8\left(\frac19+\frac{1}{10}+\cdots+\frac{1}{100}\right)\)

Ta có: \(B=\frac{1}{45}+\frac{1}{50}+\cdots+\frac{1}{500}\)

\(=\frac15\left(\frac19+\frac{1}{10}+\cdots+\frac{1}{100}\right)\)

Do đó: Tỉ số của A và B là:

\(\frac{A}{B}=\frac{8\left(\frac19+\frac{1}{10}+\cdots+\frac{1}{100}\right)}{\frac15\left(\frac19+\frac{1}{10}+\cdots+\frac{1}{100}\right)}=8\cdot5=40\)

13 tháng 8

mik cần gấp á giúp mik ik mik tick cho

13 tháng 8

Đổi 5 phút 18 giây = 318 giây

Khoảng cách giữa hai ga là:

10 * 310 = 3180(m) = 3,18(km)

Vậy khoảng cách giữa hai ga Thái Hà đến ga Vành đai 3 là 3,18 km

in đậm nữa ạ.

16 giờ trước (12:34)

Olm chào em, dưới đây là chú giải cho câu hỏi của em

Nếu p = 3k + 2 ta có:

2p\(^2\) + 1

= 2(3k + 2)\(^2\) + 1

= 2.(9k\(^2\) + 12k + 4) + 1

= 18k\(^2\) + 24k + 8 + 1

= 18k\(^2\) + 24k + (8 + 1)

= 18k\(^2\) + 24k + 9

= 3.(6k\(^2\) + 8k + 3) ⋮ 3


Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số....
Đọc tiếp

Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.

Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.

Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?

A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử

Câu 3: Để số a34b vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp thay a ; b là:

A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp.

Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?

A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10

Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:

A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia

B. Số dư bằng số chia

C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia

D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia

Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m12 B. m2 C. m32 D. m4

Phần II:

Câu 7: Thực hiện các phép tính sau: a) 56 : 53 + 23 . 22 b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)

Câu 8: Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x + 7 = 0

Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.

b) Tìm Ư(30).

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?

b.So sánh AM và MB

c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?

Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.

—- HẾT —–

 

1

Câu 8:

a: x-35-120=0

=>x-35=120

hay x=155

b: \(12x-23=33:27\)

=>12x-23=11/9

=>12x=218/9

hay x=109/54

c: x+7=0

=>x=0-7

=>x=-7

Câu 9: 

a: \(60=2^2\cdot3\cdot5\)

b: Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}

Câu 1:Kết quả của phép tính (-5) + (-6) + (-7) là ...........Câu 2:Với n là số tự nhiên thỏa mãn 2n  = 256 .Khi đó n = ...................... Câu 3:Cho số a nguyên dương khi đó kết quả của phép tính 0:(2a) bằng .....................Câu 4:Nếu x+13=5 thì x bằng .................Câu 5:Biết: 15.23+4.32-5.7=a2 , trong đó a là số tự nhiên. Khi đó giá trị của a là ...................Câu 6:Biết x thuộc tập hợp các ước...
Đọc tiếp

Câu 1:
Kết quả của phép tính (-5) + (-6) + (-7) là ...........

Câu 2:
Với n là số tự nhiên thỏa mãn 2n  = 256 .Khi đó n = ...................... 

Câu 3:
Cho số a nguyên dương khi đó kết quả của phép tính 0:(2a) bằng .....................

Câu 4:
Nếu x+13=5 thì x bằng .................

Câu 5:
Biết: 15.23+4.32-5.7=a2 , trong đó a là số tự nhiên. Khi đó giá trị của a là ...................

Câu 6:
Biết x thuộc tập hợp các ước của 36 và \(x\ge6\) Khi đó có tất cả ................ giá trị của x thỏa mãn

Câu 7:
Kết quả của phép tính: \(5.\left(27-17\right)^2-6^{11}:6^3:6^6\) bằng .....................

Câu 8:
Số tự nhiên n lớn nhất có 3 chữ số khi chia cho 8 thì dư 7 còn chia 31 thì dư 28. Vậy giá trị của n là ................

Câu 9:
Cho số nguyên n, biết n thỏa mãn: \(n^2+3n-13\) chia hết cho \(n+3\) Vậy giá trị nhỏ nhất của n là ...............

Câu 10:
Tập hợp các số nguyên tố p để p+10 và p+14 đều là các số nguyên tố là S={...............} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";" )

4
7 tháng 3 2016

vòng mấy đây bạn

7 tháng 3 2016

vòng 15 bạn nhá