K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tập hợp các loài thuộc thú Móng guốc là

A. gà, mèo, chuột đồng

B. chuột chù, chuột chũi

C. ngựa, voi, hươu sao, lợn rừng

D. chuột đồng, sóc, nhím, lợn

 Lợn thuộc bộ bào? Lớp nào?

A. Bộ guốc chẵn, lớp thú

B. Bộ guốc lẻ, lớp thú

C. Bộ voi, lớp thú

D. Bộ lợn, lớp thú

. Phía ngoài cơ thể thỏ được bao phủ bởi

A. bộ lông vũ

B. lớp vảy sừng

C. bộ lông mao

D. lớp vảy xương

. Bộ lông mao của thỏ dày, xốp có tác dụng là

A. che chở và giữ nhiệt cho cơ thể

B. thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường

C. định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù

D. giúp thỏ ẩn lấp khi bị tấn công

15 tháng 3 2022

Vik chúng có cân nặng lớn nên di  chuyển chậm hơn

15 tháng 3 2022

Vì nó béo

3 tháng 3 2022

D

3 tháng 3 2022

ờ ờ quẩy trước mình không nói gì lun 

2 tháng 5 2021

 

Câu 3: Vai trò của lớp thú.

Lợi ích của lớp thú:

- Thú cung cấp thực phẩm, thịt, sữa,...

ví dụ: thịt heo, bò, dê , cừu...

- Cung cấp dược liệu,

ví dụ: mật gấu, nhung nai, xương hổ cốt, sừng tê giác ....

- Cung cấp nguyên liệu thủ công mĩ nghệ da

ví dụ: lông cừu, da hổ, sừng hươu,...

- Cung cấp sức kéo, phân bón, tiêu diệt gặm nhấm giúp ích cho nông nghiệp ví dụ :trâu ,bò, mèo rừng.

- Thú nuôi để nghiên cứu khoa học như Thỏ , chuột bạch , khỉ .

- Thú nuôi làm cảnh, khu du lịch,làm xiếc như chó,mèo ,khỉ voi .

 

Câu 4: Đặc điểm của động vật vùng hoang mạc đới nóng và đới lạnh.

+Đặc điểm thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh:

-Cấu tạo:

+ Bộ lông dày.

+ Mỡ dưới da dày.

+ Lông máu trắng(mùa đông).

-Tập tính:

+Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét.

+Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ.

+Đặc điểm thích nghi của động vật ở hoang mạc đới nóng:

-Cấu tạo:

+ Chân dài.

+Chân cao,móng rộng,đệm thịt dày.

+ Bướu mỡ lạc đà.

+Màu lông nhạt,giống máu cát.

-Tập tính:

+ Mỗi bước nhảy cao và xa.

+ Di chuyển bằng cách quăng thân.

+Hoạt động vào ban đêm.

+Khả năng đi xa.

+ Khả năng nhịn khát.

+Chui rút vào sâu trong cát.

 

2 tháng 5 2021

Câu 5:Đặc điểm ngoài của thỏ thích nghi với lối sống lẩn trốn kẻ thù.

 + Bộ lông dày, xốp, gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng, được gọi là lông mao.

+ Bộ lông mao: Che chở, giữ nhiệt cho cơ thể. ...

+ Tai thính, vành tai dài, lớn, cử động được theo các phía: Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

Câu 6: Sinh sản vô tính là gì?

Sinh sản vô tính được định nghĩa là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cá, con cái giống nhau và giống cá thể mẹ.

 Sinh sản hữu tính là gì?

Sinh sản hữu tính là một quá trình giúp tạo ra sinh vật mới bằng cách kết hợp vật chất di truyền có sẵn trong cơ thể của hai sinh vật khác nhau. Quá trình sinh sản hữu tính này diễn ra ở cả sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân mà thường không xảy ra ở thực vật.

tham khảo!

Câu 1: Cây phát sinh giới độngvậtCâu 2: Đặc điểm chung của bộ móng guốc, bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt.Câu 3: Vai trò của lớp thú.Câu 4: Đặc điểm của động vật vùng hoang mạc đới nóng và đới lạnh.Câu 5:Đặc điểm ngoài của thỏ thích nghi với lối sống lẩn trốn kẻ thù.Câu 6: Sinh sản vô tính là gì? Sinh sản hữu tính là gì? Cơ thể phân tính là gì? Cơ thể lưỡng...
Đọc tiếp

Câu 1: Cây phát sinh giới độngvật

Câu 2: Đặc điểm chung của bộ móng guốc, bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt.

Câu 3: Vai trò của lớp thú.

Câu 4: Đặc điểm của động vật vùng hoang mạc đới nóng và đới lạnh.

Câu 5:Đặc điểm ngoài của thỏ thích nghi với lối sống lẩn trốn kẻ thù.

Câu 6: Sinh sản vô tính là gì? Sinh sản hữu tính là gì? Cơ thể phân tính là gì? Cơ thể lưỡng tính là gì?Câu 1: Cây phát sinh giới độngvật

Câu 2: Đặc điểm chung của bộ móng guốc, bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt.

Câu 3: Vai trò của lớp thú.

Câu 4: Đặc điểm của động vật vùng hoang mạc đới nóng và đới lạnh.

Câu 5:Đặc điểm ngoài của thỏ thích nghi với lối sống lẩn trốn kẻ thù.

Câu 6: Sinh sản vô tính là gì? Sinh sản hữu tính là gì? Cơ thể phân tính là gì? Cơ thể lưỡng tính là gì?

0
26 tháng 3 2017

1. Cấu Tạo Của Thỏ Thích Nghi Với Đời Sống Tập Tính Lẩn Trốn Kẻ thù (vd: những điều thích nghi; ý nghĩa thích nghi;...)

Bộ lông dày xốp --> giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm

Chi trước ngắn --> Đào hang, di chuyển

Chi sau dài, khỏe --> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi

Mũi thính, lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh, nhạy --> thăm dò thức ăn, phát hiện sớm kẻ thù, thăm dò môi trường

Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động được theo các phía --> định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù

2.Cấu Tạo Ngoài Của Thằn Làn Bóng Đuôi Dài thích nghi Với Đời Sống Ở Cạn (vd: những điều thích nghi; ý nghĩa thích nghi;...)

- Da khô, có vảy sừng bao bọc →→ giảm sự thoát hơi nước
- Cổ dài →→ phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
- Mắt có mi cử động, có nước mắt →→ bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
- Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu →→ bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.
- Thân, đuôi dài →→ động lực chính của sự di chuyển
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt →→ tham gia di chuyển trên cạn

3. Đặc Điểm Chung Của Lớp Thú

_ Là động vật có xương sống, có tổ chức cơ thể cao nhất
_ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
_ Toàn thân phủ lông mao, bộ răng phân hóa gồm: răng cửa, răng nanh, răng hàm
_ Tim 4 ngăn, và là động vật hằng nhiệt
_ Bộ não phát triển, thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não

4. Đặc Điểm Chung Của Lớp Chim

Là động vật có xương sống, thích nghi cao với sự bay lượn và các điều kiện sống khác nhau.:
+ Toàn thân phủ lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng.
+ Phổi có các ống khí và các mảng túi khí giúp tham gia hô hấp
+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể và là động vật hằng nhiệt
+ Trứng có vỏ đá vôi, và được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.

5. Dựa Vào Bộ Răng, Phân Biệt Bộ Thú:ăn sâu bọ, gặm Nhấm Ăn Thịt: răng nanh; Răng Cửa Răng Hàm;...

https://hoc24.vn/hoi-dap/question/209624.html

6. Phân Biệt Bộ: Guốc Chẵn; Guốc Lẻ Và Voi

8. Hệ Tiêu Hóa Chim Bồ Câu Có Gì Khác So Với Đv Có Sương

Sống Đã Hc

https://hoc24.vn/hoi-dap/question/24491.html

26 tháng 3 2017

3.mình có lông mao bao phủ ,răng phân hóa thành: răng cửa, răng nanh, răng hàm , tim 3
ngăn ,bộ não phát triển đặc biệt là bán cầu não và tiểu não, có hiện tượng thai sinh và nuôi con = sữa mẹ, là ĐV hằng nhiệt!

Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọnB. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiềnC. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹpD. (1):...
Đọc tiếp

Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.

A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền

C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp

D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

Câu 42: Mực tự vệ bằng cách

A. Thu mình vào vỏ.           B. Phụt nước chạy trốn.      C. Chống trả        .D. Phun mực ra.

Câu 43: Sán lá gan di chuyển nhờ

A. Lông bơi.           B. Chân bên.                  C. Chân giãn cơ thể.                D. Giác bám.

Câu 44: Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng

A. Do tác dụng của ánh sáng.                                       B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.

C. Khúc xạ tia ánh sáng.                                              D. Cả A, B và C.

Câu 45: Thủy tức thuộc nhóm

A. Động vật phù phiêu.                           B. Động vật sống bám.

C. Động vật ở đáy                                .D. Động vật kí sinh.

Câu 46:  Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua

A. Ruột non               .B. Tim.           C. Phổi.                  D. Cả A, B và C.

Câu 47: Hệ hô hấp của thỏ gồm

A. Khí quản, phổi     B. Da, phổi    C. Phế quản, khí quản    D. Khí quản, phế quản và phổi

Câu 48:  Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là

A. Mực.          B. Trai sông.               C. Ốc bươu.                D. Bạch tuộc.

Câu 49: Giun đũa loại các chất thải qua

A. Huyệt.                       B. Miệng.          C. Bề mặt da.                D. Hậu môn.

Câu 50:  Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn

A. Ấu trùng lông.          B. Ấu trùng trong ốc.          C. Kén sán.            D. Ấu trùng đuôi.

Câu 51: Những động vật nào sau đây tuộc lớp cá

A, Cá voi, cá nhám, cá trích                              B, Cá chép, lươn, cá heo

C, Cá  ngựa, cá voi xanh, cá nhám.                  D, Cá thu, cá đuối, cá bơn

Câu 52 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng :

A, Tim 3 ngăn, 2 vồng tuàn hoàn                     B, Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn

C, Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn                     D,  Tim 1 ngăn, 1 vòng tuần hoàn

Câu 53 : Giun đũa, giun kim, giun móc thuộc ngành giun gì ?

A, Giun dẹp             B, Giun tròn                  C, giun đốt           D, Cả A, B và C.

Câu 54 : Số đôi càng bắt mồi của tôm song là:

A, 2 đôi                   B, 3 đôi                   C, 1 đôi                 D, 4 đôi

Câu 55 : Nhóm thuộc giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và con người

A, Sán lá gan, giun kim, sán lá máu                B, Sán lá máu, sán dây, sán bã trầu

C, Sán dây, giun móc câu, sán lá gan          D, Sán bã trầu, giun đũa, giun móc câu.

Câu 56 : Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :

A, Bơi lùi             B, Bơi tiến              C, Nhảy             D, Cả  A và C.

Câu 57 : Lớp động vật nào thuộc ngành động vật có xương sống, là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.

A, Chim ,thú, bò sát                                    B, Thú, cá xương, lưỡng cư

C, Lưỡng cư, bó sát, cá xương                    D,  Lưỡng cư, cá xương, chim

Câu 58 : Hãy chọn cụm từ( bằng phổi, lưỡng cư, vừa ở nước, đặc điểm ) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau :

       Ếch đồng thuộc lớp. ..(1).. có những đặc điểm thích nghi vừa ở cạn….(2)…..Chúng di chuyển trên cạn nhò có 4 chi, thở…(3)…mắt có mi, tai có màng nhĩ, ,song vẫ còn mang nhiều …(4) … thích nghi với đời sống ở nước .

Câu  59: Loai nào dưới đây xếp vào bọ thú có túi

A, Thú mỏ vịt          B, Chuột chĩu           C, Kanguru             D, Dơi quả

Câu 60 : Động vật nào có hình thức sinh sản ao nhất.

A, Sâu bọ                B, Thân mềm                  C, Chim             D, Thú.

2
30 tháng 7 2021

ai giúp với ạ

 

7 tháng 12 2021

 Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.

A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền

C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp

D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

Câu 42: Mực tự vệ bằng cách

A. Thu mình vào vỏ.           B. Phụt nước chạy trốn.      C. Chống trả        .D. Phun mực ra.

Câu 43: Sán lá gan di chuyển nhờ

A. Lông bơi.           B. Chân bên.                  C. Chân giãn cơ thể.                D. Giác bám.

Câu 44: Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng

A. Do tác dụng của ánh sáng.                                       B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.

C. Khúc xạ tia ánh sáng.                                              D. Cả A, B và C.

Câu 45: Thủy tức thuộc nhóm

A. Động vật phù phiêu.                           B. Động vật sống bám.

C. Động vật ở đáy                                .D. Động vật kí sinh.

Câu 46:  Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua

A. Ruột non               .B. Tim.           C. Phổi.                  D. Cả A, B và C.

Câu 47: Hệ hô hấp của thỏ gồm

A. Khí quản, phổi     B. Da, phổi    C. Phế quản, khí quản    D. Khí quản, phế quản và phổi

Câu 48:  Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là

A. Mực.          B. Trai sông.               C. Ốc bươu.                D. Bạch tuộc.

Câu 49: Giun đũa loại các chất thải qua

A. Huyệt.                       B. Miệng.          C. Bề mặt da.                D. Hậu môn.

Câu 50:  Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn

A. Ấu trùng lông.          B. Ấu trùng trong ốc.          C. Kén sán.            D. Ấu trùng đuôi.

Câu 51: Những động vật nào sau đây tuộc lớp cá

A, Cá voi, cá nhám, cá trích                              B, Cá chép, lươn, cá heo

C, Cá  ngựa, cá voi xanh, cá nhám.                  D, Cá thu, cá đuối, cá bơn

Câu 52 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng :

A, Tim 3 ngăn, 2 vồng tuàn hoàn                     B, Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn

C, Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn                     D,  Tim 1 ngăn, 1 vòng tuần hoàn

Câu 53 : Giun đũa, giun kim, giun móc thuộc ngành giun gì ?

A, Giun dẹp             B, Giun tròn                  C, giun đốt           D, Cả A, B và C.

Câu 54 : Số đôi càng bắt mồi của tôm song là:

A, 2 đôi                   B, 3 đôi                   C, 1 đôi                 D, 4 đôi

Câu 55 : Nhóm thuộc giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và con người

A, Sán lá gan, giun kim, sán lá máu                B, Sán lá máu, sán dây, sán bã trầu

C, Sán dây, giun móc câu, sán lá gan          D, Sán bã trầu, giun đũa, giun móc câu.

Câu 56 : Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :

A, Bơi lùi             B, Bơi tiến              C, Nhảy             D, Cả  A và C.

Câu 57 : Lớp động vật nào thuộc ngành động vật có xương sống, là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.

A, Chim ,thú, bò sát                                    B, Thú, cá xương, lưỡng cư

C, Lưỡng cư, bó sát, cá xương                    D,  Lưỡng cư, cá xương, chim

Câu 58 : Hãy chọn cụm từ( bằng phổi, lưỡng cư, vừa ở nước, đặc điểm ) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau :

       Ếch đồng thuộc lớp. ..(1).. có những đặc điểm thích nghi vừa ở cạn….(2)…..Chúng di chuyển trên cạn nhò có 4 chi, thở…(3)…mắt có mi, tai có màng nhĩ, ,song vẫ còn mang nhiều …(4) … thích nghi với đời sống ở nước .

Câu  59: Loai nào dưới đây xếp vào bọ thú có túi

A, Thú mỏ vịt          B, Chuột chĩu           C, Kanguru             D, Dơi quả

Câu 60 : Động vật nào có hình thức sinh sản ao nhất.

A, Sâu bọ                B, Thân mềm                  C, Chim             D, Thú.

Thu gọn

4 tháng 3 2022

D

4 tháng 3 2022

ấy nhầm C

18 tháng 6 2017

Đáp án B