Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Các đặc trưng | Nội dung cơ bản | Ý nghĩa sinh thái |
Tỉ lệ đực/ cái | Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1 | Cho thấy tiềm năng sinh thái của quần thể |
Thành phần nhóm tuổi |
Quần thể gồm các nhóm tuổi: - Nhóm trước sinh sản - Nhóm sinh sản - Nhóm sau sinh sản |
- Tăng trưởng khối lượng kích thước quần thể. - Quyết định mức sinh sản của quần thể - Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể. |
Mật độ quần thể | Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. | Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể. |
Các đặc trưng | Nội dung cơ bản | Ý nghĩa sinh thái |
Tỉ lệ đực/ cái | Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1 | Cho thấy tiềm năng sinh thái của quần thể |
Thành phần nhóm tuổi |
Quần thể gồm các nhóm tuổi: - Nhóm trước sinh sản - Nhóm sinh sản - Nhóm sau sinh sản |
- Tăng trưởng khối lượng kích thước quần thể. - Quyết định mức sinh sản của quần thể - Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể. |
Mật độ quần thể | Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. | Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể. |

Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng | Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối |
Nhiệt độ | Thực vật biến nhiệt | Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt |
Độ ẩm | Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn | Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô |
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng | Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối |
Nhiệt độ | Thực vật biến nhiệt | Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt |
Độ ẩm | Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn | Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô |

Các quá trình | Bản chất | Ý nghĩa |
Nguyên phân | Gữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào con được tạo ra có bộ NST 2n giống như té bào mẹ. | Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể và ở những loài sinh sản vô tính. |
Giảm phân | Làm giảm số lượng NST đi một nửa , nghĩa là tế bào con sinh ra có số lượng NST là n= 1/2 của tế bào mẹ. | Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thé hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp |
Thụ tinh | Kết hợp 2 bộ phận đơn bội (n) thành bộ nhân lưỡng bội (2n) | Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thé hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp |

- Tập hợp những cá thể cùng 1 loài.
- Mỗi quần thể chiếm một khoảng không gian xác định.
- Quần thể được hình thành trong quá trình phát triển lịch sử.
Quần xã có những đặc điểm sau:
- Tập hợp những quần thể thuộc những loài khác nhau.
- Mỗi quần xã phân bố trong một sinh cảnh xác định.
- Qxã được hình thành trong một quá trình phát triển lịch sử, thường có thời gian lịch sử dài hơn( Hàng trăm năm)

Khái niệm | Định nghĩa | Ví dụ minh họa |
Quần thể | Quần thể là tập hợp các cá thể cùng một loài sinh sống trong một không gian nhất định ở một thời điểm nhất định. | Quần thể cá chép trong ao Quần thể lúa trong ruộng lúa |
Quần xã | Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian có điều kiện sinh thái tương tự nhau. | Quần xã động vật ở rừng ngập mặn Quần xã thực vật ở ao sen. |
Cân bằng sinh học | Cân bằng sinh học trong quần xã biểu hiện ở số lượng cá thể sinh vật trong quần xã luôn luôn được khống chế ở một mức độ phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. | Ví dụ: số lượng cá thể của hai loài rắn và chuột luôn được điều chỉnh ở mức độ cân bằng nhờ chúng khống chế lẫn nhau vì chuột là thức ăn của rắn. |
Hệ sinh thái | Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của sinh vật ( sinh cảnh) | Hệ sinh thái của rừng mưa nhiệt đới Hệ sinh thái đồng ruộng |
Chuỗi thức ăn Lưới thức ăn |
Chuối thức ăn là một dãy gồm nhiêu loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau. - Mỗi loài trong quần xã thường là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn. |
Ví dụ: Cỏ -> thỏ -> sói |
Khái niệm | Định nghĩa | Ví dụ minh họa |
Quần thể | Quần thể là tập hợp các cá thể cùng một loài sinh sống trong một không gian nhất định ở một thời điểm nhất định. | Quần thể cá chép trong ao Quần thể lúa trong ruộng lúa |
Quần xã | Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian có điều kiện sinh thái tương tự nhau. | Quần xã động vật ở rừng ngập mặn Quần xã thực vật ở ao sen. |
Cân bằng sinh học | Cân bằng sinh học trong quần xã biểu hiện ở số lượng cá thể sinh vật trong quần xã luôn luôn được khống chế ở một mức độ phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. | Ví dụ: số lượng cá thể của hai loài rắn và chuột luôn được điều chỉnh ở mức độ cân bằng nhờ chúng khống chế lẫn nhau vì chuột là thức ăn của rắn. |
Hệ sinh thái | Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của sinh vật ( sinh cảnh) | Hệ sinh thái của rừng mưa nhiệt đới Hệ sinh thái đồng ruộng |
Chuỗi thức ăn Lưới thức ăn |
Chuối thức ăn là một dãy gồm nhiêu loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau. - Mỗi loài trong quần xã thường là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn. |
Ví dụ: Cỏ -> thỏ -> sói |

Môi trường | Nhân tố sinh thái hữu sinh | Nhân tố sinh thái vô sinh |
Môi trường nước | Cá, tôm, cua, rận nước, … | Nước, bùn đất, các chất khoáng,… |
Môi trường đất | Giun đất, dế, trâu, bò, gà, cây cối,… | Đất, đá, nước,… |
Môi trường không khí | Sáo, bồ câu, chuồn chuồn,… | Không khí. |
Môi trường sinh vật | Vật chủ và vật kí sinh | Thức ăn có ở vật chủ ( nước, chất hữu cơ, chất vô cơ,…) |
Môi trường | Nhân tố sinh thái hữu sinh | Nhân tố sinh thái vô sinh |
Môi trường nước | Cá, tôm, cua, rận nước, … | Nước, bùn đất, các chất khoáng,… |
Môi trường đất | Giun đất, dế, trâu, bò, gà, cây cối,… | Đất, đá, nước,… |
Môi trường không khí | Sáo, bồ câu, chuồn chuồn,… | Không khí. |
Môi trường sinh vật | Vật chủ và vật kí sinh | Thức ăn có ở vật chủ ( nước, chất hữu cơ, chất vô cơ,…) |

Quần thể rừng mưa nhiệt đới | Quần xã rừng thông phương Bắc | |
Số lượng loài | Đa dạng, phong phú | ít |
Số lượng cá thể | ít | nhiều |

Nội dung/Yêu cầu | Tài nguyên Đất | Tài nguyên Nước | Tài nguyên Rừng | Tài nguyên Khoáng Sản | Tài nguyên Biển |
Vai trò |
- Cung cấp nơi ở, thức ăn - Phát triển sản xuất nông nghiệp |
- Phục vụ sinh hoạt - Giúp duy trì sự sống của sinh vật - Cung cấp nơi ở cho sinh vật dưới nước |
- Bảo vệ nơi ở của con người - Cung cấp thức ăn - Điều hòa khí hậu - Cung cấp môi trường sống cho một số loài sinh vật |
- Sản sinh ra năng lượng phục vụ sinh hoạt |
- Cung cấp thức ăn - Điều hòa khí hậu - Hỗ trợ giao thương, du lịch |
Hiện trạng sử dụng |
- Sử dụng đất để trồng trọt, để ở - Đất bị ô nhiễm do chất độc hóa học |
- Sử dụng nước để duy trì sự sống - Nước bị ô nhiễm do rác thải,... - Thiếu nước sạch |
- Sử dụng để ngăn lũ - Rừng bị chặt phá, khai thác bừa bãi
|
- Sử dụng để cung cấp điện năng, nhiệt năng,... - Bị cạn kiệt |
- Biển bị ô nhiễm - Nguồn tài nguyên biển bị khai thác bừa bãi |
Ý nghĩa việc sử dụng hợp lí | - Có đất trồng trọt, có nơi ở | - Đủ nước để dùng |
- Ngăn được lũ - Sinh vật phát triển tốt |
- Không bị cạn kiệt | - Đa dạng sinh thái biển, cuộc sống người dân được đảm bảo |
Biện pháp | - Sử dụng thuốc trừ sâu hợp lí |
- Sử dụng nước hợp lí - Không làm ô nhiễm nguồn nước |
- Khai thác rừng hợp lí - Tuân theo Luật Bảo vệ rừng |
- Khai thác khoáng sản hợp lí |
- Khai thác tài nguyên biển hợp lí - Không xả rác ra môi trường biển |
Hình ảnh minh họa | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
#Tham khảo
Học tốt!!:}