Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

sắp xếp lại cuộc nối thoại giữa 2 ban a và b cho mik nha
mik cần gấp

Nếu để ý kĩ, bạn sẽ thấy chữ first có âm s đứng trước t.
Còn câu trả lời của bạn là firts có âm t đứng trước âm s.
Hiểu không ạ?
Hc tốt

- Where does she work? (Cô ấy làm ở đâu?)
She works at a nursing home. (Cô ấy làm ở viện dưỡng lão.)
- Where does he work? (Cô ấy làm ở đâu?)
He works at a school. (Cô ấy làm ở trường học.)
- Where does she work? (Anh ấy làm ở đâu?)
She works at a factory. (Anh ấy làm ở nhà máy.)
- Where does he work? (Anh ấy làm ở đâu?)
He works at a farm. (Anh ấy làm ở một cánh đồng.)

1.
A: What does your sister do? (Chị gái của bạn làm gì?)
B: She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)
2.
A: What does your brother do? (Anh trai của bạn làm gì?)
B: He’s an actor. (Anh ấy là một diễn viên.)
3.
A:What does your father do? (Bố của bạn làm gì?)
B: He’s a policeman. (Ông ấy là một cảnh sát.)
4.
A:What does your mother do? (Mẹ của bạn làm gì?)
B: She’s a farmer. (Bà ấy là một người nông dân.)

- What does he look like? (Ông ấy trông như thế nào?)
He has a short hair. (Ông ấy có mái tóc ngắn.)
- What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
She has long hair. (Cô ấy có mái tóc dài.)
- What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)
He has a round face. (Anh ấy có khuôn mặt tròn.)
- What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
She has big eyes. (Cô ấy có đôi mắt to.)

- What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
They’re giraffes. (Chúng là hươu cao cổ.)
- What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
They’re hippos. (Chúng là những con hà mã.)
- What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
They’re lions. (Chúng là con hổ.)
- What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
They’re crocodiles. (Chúng là những con cá sấu.)

A: Happy birthday, Nam! (Chúc mừng sinh nhật Nam!)
B: Thank you. What do you want to eat, Mary? (Cảm ơn. Mary, bạn muốn ăn gì?)
A: I want some grapes. (Tôi muốn một ít nho.)
2.
A: What do you want to drink,Ben? (Ben có muốn uống gì không?)
B: I want some water. (Tôi muốn một ít nước.)
A: What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
B: I want some chips. (Tôi muốn một ít khoai tây chiên.)

- What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I want some chips. (Tôi muốn một ít khoai tây chiên.)
- What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I want some grapes. (Tôi muốn một ít nho.)
- What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)
I want some lemonade. (Tôi muốn một ít nước chanh.)
- What do you want to drink? (Bạn có muốn uống gì không?)
I want some water. (Tôi muốn một ít nước.)
1.I'm from Vietnam
2.He/She from Vietnam
3.My birthday on the twelfth of May
4.Yes,please/No,thanks
1. I'm from Vietnam/ England/ America/...
2. He/She is from India/ Brazil/ Malaysia/...
3. My birthday is on the eighth of April/ the ninth of December/ the seventeenth of November/...
4. Yes, please/ No, thanks.
5. How many notebooks/ pencils/ pencil boxes/ pens/ chairs/ tables/ windows/... are there in the classroom?
6. I have Maths, Vietnamese, Science, IT, Music/ Maths, PE, IT, History, Geography/...
7. Yes, I do/ No, I don't.
8. I like IT, English and Maths/ PE, History, Geography and Ethics/...
9. When do you have Music/ Vietnamese/ English/ IT/ PE/ Ethics/ History/ Geography/ Maths/...
10. Can you swim/ dance/ play football/ play volleyball/ play basketball/ play badminton/ skipping/...