Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

STT | Các đồng bằng chính | Các con sông lớn |
1 2 3 |
- Tây xibia - Tu-ran - Hoa Bắc |
- Ô-bi - Hoàng Hà - A-mua |
- Các đồng bằng lớn : Tây xi-bia , Tu-ran , Hoa Bắc
- Các sông chính : Ô-bi, I-nê-nit-xây , Xưa Đa-ri-a, A-mua Đa-ri-a , Hoàng Hà

ố TT | Tên sông | Nơi bắt nguồn | Đồng bằng lớn mà sông chảy qua |
1 | Ô bi | Dãy An-tai | ĐB Tây Xi-bia |
2 | Iênitxây | Dãy Xai-an và Hồ Bancan | ĐB Tây Xi-bia |
3 | Hoàng Hà | Dãy Nam Sơn | ĐB Hoa Bắc |
4 | Amu Đaria | Dãy Hin-du Cuc | ĐB Tu-ran |
5 | Xưa Đaria | Dãy Thiên Sơn | ĐB Tu-ran |
6 | Tigrơ | Dãy Cap-ca | ĐB Lưỡng Hà |
7 | Ơphrat | Dãy Cap-ca | ĐB Lưỡng Hà |
8 | Ấn | Dãy Himalaya | ĐB Ấn Hằng |
9 | Hằng | Dãy Himalaya | ĐB Ấn Hằng |
10 | Mê Công | Sơn Nguyên Tây Tạng | ĐB sông Cửu Long |

stt | các đồng bằng lớn | các sông lớn |
1 | Tây Xiabia | Ôbi, Ê-nít-xây |
2 | Hoa Bắc | Hoàng Hà |
3 | Hoa Trung | Trường Giang |
1, Dựa vào hình 1.2, hãy ghi tên các đồng bằng lớn và các sông chính chảy trên từng đồng bằng vào vở học theo bảng mẫu dưới đây:
STT | Các đồng bằng lớn | Các sông lớn |
1 | Tây Xiabia | - Ô - bi |
2 | Hoa Bắc | Hoàng Hà |
3 | Hoa Trung | A - mua |

1.
STT | Tên sông | Nơi bắt nguồn | Đồng bằng lớn mà sông chảy qua |
1 | Ổ bi | Dãy An - tai | ĐB Tây - xi -bia |
2 | I-ê-nit-xây | Dãy xai-an | ĐB Tây - xi-bia |
3 | Hoàng Hà | Dãy Nam Sơn | ĐB Hoa Bắc |
4 | Amu Đaria | Dãy Hin - đu - Các | ĐB Tu - ran |
5 | Xưa Đaria | Dãy Thiên Sơn | ĐB Từ- ran |
6 | Tigrơ | Dãy Cap-ca | ĐB Lưỡng Hà |
7 | Ơphrat | Dãy Cáp ca | ĐB Lưỡng Hà |
8 | Ấn | SN Tây Tạng | ĐB Ấn Hằng |
9 | Hằng | Dãy Hi - ma lay- a | ĐB Ấn Hằng |
10 | Mê Công | SN Tây Tạng | ĐB Trung Ấn |
2.
-Vùng Tây Nam Á và Trung Á tuy thuộc kiểu khí hậu lục địa khô hạn nhưng vẫn có các sông lớn là vì : Tây Nam, Trung Á có nhiều dãy núi và chủ yếu nước sông được tạo nên từ lượng băng tuyết tan trên những dãy núi cao đó.
- Lưu lượng nước sông ở các vùng này càng về hạ lưu càng giảm là vì sông ngòi ở đây chủ yếu được tạo thành nhờ băng tan bởi nơi đây có khí hậu khô hạn, lượng mưa ít do vậy nước cung cấp cho các sông ngòi khoog nhiều nên càng về phía hạ lưu càng giảm.

Bài làm
STT | Tên sông | Nơi bắt nguồn | Đồng bằng lớn mà sông chảy qua |
1 | Ô-bi | Dãy An-tai và U-ran | Tây Xi-bia |
2 | I-ê-nit-xây | Dãy Xai-an, hồ Bai can và sơn nguyên Trung Xi-bia | Trung Xi-bia |
3 | Hoàng Hà | Sơn nguyên Tây Tạng | Hoa Bắc |
4 | A-mu Đa-ri-a | Dãy Thiên Sơn | Tu-ran |
5 | Xưa Đa-ri-a | Dãy Hin-đu Cuc | Tu-ran |
6 | Ti-giơ | Đồng bằng Luỡng Hà | Luỡng Hà |
7 | Ơ-phrát | Đồng bằng Luỡng Hà | Luỡng Hà |
8 | Ấn | Sơn nguyên Tây Tạng | Ấn-Hằng |
9 | Hằng | Dãy Hi-ma-lay-a | Ấn-Hằng |
10 | Mê-Công | Sơn nguyên Tây Tạng | Sông Mê-Công |
Câu 1:
- Các sông lớn ở Bắc Á : Ô-bi, I-nê-nit-xây, Lê-na.
- Hướng chảy : từ nam lên bắc.
- Đặc điểm thủy chế : về mùa đông các sông bị đóng băng kéo dài. Mùa xuân, băng tuyết tan, mực nước sông lên nhanh và thường gây lũ băng lớn.
Câu 1 – Trang 13 – SGK Địa lí 8 - loigiaihay.com