K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Môi TrườngPhân bốKhí hậuSông ngòiThực vật
Ôn đới hải dươngCác nước ven biển Tây âuMùa hạ mát, mùa đông ấm, mưa quanh nămNhiều nước quanh năm, không đóng băngRừng lá rộng ( sồi, dẻ,..)
Ôn đới lục địaKhu vực đông âuMùa hạ nóng, mùa đông lạnh và có tuyết rơi, mưa ít mưa vào mùa hạNhiều nước vào mùa xuân hạ, đóng băng vào mùa đôngThay đổi từ b-n, rừng lá kim và thảo nguyên chiếm ưu thế
Địa trung hảiCác nước Nam âu ven Địa trung hảiMùa hạ nóng, mùa đông mát, mưa vào mùa thu đôngNgắn và dốc, nhiều nước vào mùa thu đông, mùa hạ ít nướcRừng thưa, rừng lá cứng
Núi caoMiền núi trẻ phía nam điển hình dãy An-pơThay đổi theo độ cao, mưa nhiều ở sườn đón gió phía tấyGiống địa trung hảiThay đổi theo độ cao

 

21 tháng 11 2016

các đặc điểm khác của môi trường tự nhên của Châu Phi:

môi trường tự nhiênvị trí lãnh thổmột số đặc điểm tự nhiên
xích đạo ẩmBồn địa Công-gô, duyên hải ven vịnh Ghi-nêrừng râm xanh quanh năm,động thực vật phong phú
nhiệt đớiven hai đường xích đạo
rừng thưa Xa-van cây bụi, động vật ăn cỏ và ăn thịt
hoang mạchoang mạc Xa-ha-ra, Kalahariđộng thực vật nghèo nàn
địa trung hảiven biển Địa Trung Hải, cực Nam Châu Phirừng cây bụi lá cứng

chắc là z đó vì bạn ko ghi đề mà tạo mỗi bảng nên mình chỉ làm đc z thôi

17 tháng 12 2016
Tên các môi trườngPhân bố
Xích đạo ẩmchủ yếu nằm trong khoảng từ 5 độ B đến 5 độ N
Địa trung hảinằm gần chí tuyến

chúc bạn học tốt

16 tháng 11 2016

nhiệt đới

vị trí xa xích đạo

đặc điểm rừng thưa và xavan cây bụi gai và ở xavan có động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt , mưa ít

hoang mạc

vị trí

hoang mạc Xa-ha -raowr phía bắc , hoang mạc Ca-la-ha-ri và hoang mạcNa-mip

đặc điểm

thực , động vật nghèo nàn

Địa trung hải

vị trí phần cực bắc và phần cực nam châu phi

đặc điểm

thảm thực vật là rừng cây lá cứng

mình không kẻ được bảng bạn thông cảm nhé

 

 

28 tháng 12 2016
Môi trường tự nhiênVị trí lãnh thổMột số đặc điểm tự nhiên
Xích đạo ẩmbồn địa công-gô, duyên hải ven vịnh ghi-nêrừng rậm xanh quanh năm
Nhiệt đớixa xích đạorừng thưa và xavan cây bụi gai, ở xavan có động vật ăn cỏ và ăn thịt, ít mưa
Hoang mạchoang mạc xa-ha-ra phía bắc, hoang mạc ca-la-ha-ri và hoang mạc na-mipthực, động vật nghèo nàn
Địa trung hảicực bắc và cực nam châu phithảm thục vật là rừng cây lá cứng

 

 

6 tháng 10 2016
đớivị tríđặc điểm cơ bản của môi trường đới ôn hoàcác mùa trong năm
đới ôn hoàchí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầuthay đổi rõ rệt theo thời gian và theo không gian

xuân,hạ,thu,đông

    
    
    

 

12 tháng 10 2016

Bài 13 : Môi trường đới ôn hòa

12 tháng 9 2017
Các kiểu môi trường nhiệt độ (do C) lượng mưa (mm)
Tháng1 Tháng7 Trung bình năm Tháng 1 Tháng 7 Trung bình năm
Ôn đới hải dương 6 độ C 16 độ C \(^{_{ }\simeq11}\) độ C 135 mm 60 mm \(\simeq1130mm\)
Ôn đới lục địa -10 độ C \(\simeq20\) độ C 4 độ C 30 mm 75 mm 560mm
Địa trung hải 10 độ C \(\simeq30\left(28\right)\) độ C 17 độ C

70mm

12 tháng 9 2017

à cái tháng 7 (địa trung hải) là \(\simeq5\)độ C

còn trung bình năm là \(\approx400\)mm nha bạn

Chúc bạn học tốt banhqua

Dựa vào số liệu trên lược đồ, hãy điền tiếp vào bảng dưới đây:5 nước thải nhiều khí ddiooooxxit cacbon (CO2), 5 nước có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất ở đới ôn hòa.STTTên nướcLượng khí thải(triệu...
Đọc tiếp

Dựa vào số liệu trên lược đồ, hãy điền tiếp vào bảng dưới đây:5 nước thải nhiều khí ddiooooxxit cacbon (CO2), 5 nước có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất ở đới ôn hòa.

STTTên nướcLượng khí thải(triệu tấn)
1...........................................................................
2................................................................................
3...............................................................................
4...................................................................................
5..................................................................................

 

SttTên nướcBình quân lượng khí thải theo đầu người(tấn/người)
1........................................................................................
2...........................................................................................
3.......................................................................................
4.........................................................................................
5................................................................................................

Sách bài tập bản đồ địa lí 7 bài 17 trang 16

6
31 tháng 10 2017

Mk k bt kẻ bảng nên mk viết theo thứ tự nha:

Bảng 1:

1.Hoa Kì : 5228 ( Triệu tấn)

2.Trung Quốc: 3006( triệu tấn)

3.LB Nga : 1547 ( triệu tấn)

4.Nhật Bản : 1150 ( triệu tấn )

5.LB Đức : 884 ( triệu tấn)

Bảng 2:

1. Hoa Kì: 19,88 ( tấn/ người)

2. Canada: 15,9 ( tấn/người)

3.LB Đức : 10,83 ( tấn/người)

4.LB Nga : 10,44 ( tấn/người)

5.Anh : 9,64 (tấn/người)

31 tháng 10 2017
Stt Tên nước Lượng khí thải
1 Canađa 470
2 Hoa Kì 5228
3 Anh 564
4 Pháp 326
5 Đức 884