K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2016

Thù dai nè, quậy nè, thông minh, đôi chút lạnh lùng ^^ thích thể thao

31 tháng 7 2016

Đàm Thị Thanh Trà mk đâu phải bọ cạp ^^

15 tháng 7 2016

Mk tên Nguyệt, 13 tuổi, hok trg THCS Huỳnh Văn Nghệ,thik môn Toán, cung sư tử ( mk lười lấy hình lém, khỏi hình na)

15 tháng 7 2016

Name: Đặng Tuấn Phong

Age: 14

School: Luong Ninh secondary school

Zodiac Horoscope: Virgo

16 tháng 8

Ừm thì mình cũng biết. Hình như bạn ấy có xuất hiện trên OLM thì phải. Mình có nhìn thoáng qua chút thôi chứ không có nhiều thông tin. Bạn hỏi làm gì vậy?

Để mình tìm bạn ý bạn ạ!

my name's Hien

I'm fine, thanks

I'm twelve years old

I'm in class 7E

I'm lion

Học tốt!!!

4 tháng 10 2018

My name's Truc.

Fine, thanks.

I'm eleven years old.

Study well !!

31 tháng 7 2016

Đẹp , chăm chỉ , lãng mạn , tốt tính ,..................
 

31 tháng 7 2016

thiên bình có hc giỏi không ạ?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: How often do you go shopping?

(Bạn thường đi mua sắm như thế nào?)

B: I always go shopping with my mother every Sunday morning.

(Tôi luôn đi mua sắm với mẹ mỗi sáng Chủ nhật.)

A: How often do you do homework?

(Bạn làm bài tập về nhà thường xuyên như thế nào?)

B: I usually do my homework after dinner.

(Tôi thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.)

A: How often do you play soccer?

(Bạn chơi bóng đá thường xuyên như thế nào?)

B: I rarely play soccer.

(Tôi hiếm khi chơi bóng đá.)

A: How often do you have barbecues?

(Bạn tổ chức tiệc nướng thường xuyên như thế nào?)

B: I never have barbecues.

(Tôi không bao giờ có tiệc nướng.)

5 tháng 1 2018

Do you fell happy now?

5 tháng 1 2018

google dịchhaha

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: How often do you play video games?

(Bạn chơi trò chơi điện tử thường xuyên như thế nào?)

B: I often  play video games in the afternoon.

(Tôi thường chơi trò chơi điện tử vào buổi chiều.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Jack rarely goes shopping.

(Jack hiếm khi đi mua sắm.)

2. Bobby always does his homework.

(Bobby luôn làm bài tập về nhà.)

3. Sarah often plays soccer.

(Sarah thường chơi bóng đá.)

4. Amanda sometimes has barbecues.

(Amanda thỉnh thoảng tổ chức tiệc nướng.)