Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

- Ảnh rừng của Thuỵ Điển vào mùa xuân, đây là kiểu rừng lá kim.
- Ảnh rừng của Pháp vào mùa hạ, đây là kiểu rừng lá rộng.
- Ảnh rừng của Ca-na-đa, đây là rừng cây lá rộng.
- Ảnh rừng của Thuỵ Điển vào mùa xuân, đây là kiểu rừng lá kim.
- Ảnh rừng của Pháp vào mùa hạ, đây là kiểu rừng lá rộng.
- Ảnh rừng của Ca-na-đa, đây là rừng cây lá rộng.

Khí hậu | Nhiệt độ trung bình năm | Lượng mưa trung bình năm | Thời kì khô hạn trong năm | Biên độ nhiệt năm |
Nhiệt đới gió mùa |
trên 20
|
500mm-1500mm | càng gần hai chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài | 6 |

Biện pháp | Ý nghĩa |
+ Trồng cây | Chống xói mòn đất, che phủ đồi trọc, làm giảm diện tích hoang mạc |
+ Làm thuỷ lợi | Chống hạn hán, cung cấp nước đầy đủ cho dân cư |
+ Thời vụ canh tác | Để đất trồng phát huy được khả năng tốt nhất, tăng năng suất cho cây trồng, chống xói mòn |
+ Dự báo thời tiết | Để có biện pháp phòng tránh thiên tai |

TRẢ LỜI: 1 nối d
2 nối a và e
3 nối b
4 nối c
Chúc các bạn học tốt nhớ click đúng cho mình nha

Nhiệt độ | luợng mưa | độ dài của mùa | đặc điểm chung |
TB năm <-10 độ C Nhiệt độ lạnh nhất:-50 độ C Nhiệt độ cao nhất: >10độ C | TB duới 500mm và chủ yếu ở dạng tuyết rơi | Mùa đông:9tháng Mùa hè:2 đến 3tháng | Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, lạnh lẽo, mưa ít, chủ yếu duới dạng tuyết rơi. Mặt đất đóng băng quanh năm. |

- Đặc điểm tự nhiên: Nhiệt độ cao, nắng nóng. Lượng mưa nhiều, mưa quanh năm, đất bạc màu,
- Thuận lợi: Thích hợp cho nhiều loại cây, con vật. Xen canh, gối vụ.
- Khó khăn: Côn trùng phát triển. Chất hữu cơ phân hủy nhanh, đất bạc màu.
*Nhiệt đới:
- Đặc điểm tự nhiên: Nắng nóng, có thời kì khô hạn, mưa nhiều.
- Thuận lợi: Nắng, mưa theo mùa. Lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp.
- Khó khăn: Lũ lụt, thiên tai, hạn hán, xói mòn đất, hoang mạc mở rộng.
*Nhiệt đới gió mùa:
- Đặc điểm tự nhiên: Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Thời tiết thất thường, thiên tai, lũ lụt.
- Thuận lợi: Nắng, mưa theo mùa. Lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp.
- Khó khăn: Lũ lụt, thiên tai, hạn hán, xói mòn đất, hoang mạc mở rộng.
*Hoang mạc:
- Đặc điểm tự nhiên: Khí hậu khắc nghiệt và khô khan, lượng mưa quanh năm ít, nhiệt độ cao.
- Thuận lợi: Có một số loài cây rút ngắn thời kì sinh trưởng.
- Khó khăn: Thiếu nước trong sản xuất, lao động, thực vật và động vật cằn cỗi, thưa thớt.

Đặc điểm | Môi trường xích đạo ẩm | Môi trường nhiệt đới | Môi trường nhiệt đới gió mùa |
Giới hạn, phạm vi | Giữa 2 chí tuyến trải dài từ Tây sang Đông tạo thành vành đai liên tục bao quanh Trái Đất | Gần chí tuyến | Ở khu vực Nam Á và Đông Á |
Nhiệt độ | Nhiệt độ trung bình quanh năm : 25oC -> 28oC | > 20oC | > 20oC |
Lượng mưa | 1500mm => 2500mm | 500mm -> 1500mm | >1000mm |
Thực vật | Rừng có 5 tầng , nhiều loài cây rậm rạp | Thảm thực vật thay đổi dần về 2 chí tuyến | Có nhiều thảm thực vật khác nhau |

Ngành công nghiệp | Phân bố (quốc gia) |
Khai thác khoáng sản | Cộng hoà Nam Phi, An-giê-ri, Cộng hoà Dân chủ Công gô,... |
Luyện kim màu | Cộng hoà Nam Phi, Ca-mơ-run, Dăm-bi-a,.... |
Cơ khí | Cộng hoà Nam Phi, Ai Cập, An-giê-ri,... |
Dầu, khí | Li-bi, phía Tây châu Phi, Am-giê-ri,... |
Dệt | Cộng hoà Nam Phi, Ma-rốc, Ai Cập,... |
ngành công nghiệp | Phân bố (quốc gia) |
khai thác khoáng sản | Cộng hòa Nam Phi, An- giê- ri, Li- bi, Ai Cập |
Luyện kim màu | Na- mi- bi- a, Dim- ba- bu- ê, Bốt- xoa- na, Lê- xô- thô |
Hóa chất (cơ khí) | Lê- xô- thô, CH Nam Phi, An- giê- ri |
Dầu, khí | An- giê- ri, Li- bi |
Dệt | Ma- rốc, An- giê- ri, Ai Cập |
chúc bạn học tốt