
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


the baby is sitting on a bed or soft surface. The child is wearing light-colored pajamas with orange socks and is holding a bottle. Behind the baby, there are shelves with stuffed animals and toys, creating a cozy and playful background. The baby looks small, cute, and seems to be calmly drinking

5. People say that prevention is better than cure.
6. Look at the advertisement. What are they about?
7. There are many badminton competitions nowadays.
8. I don’t like this chair. It’s uncomfortable.
9. There is an intersection ahead. You must slow down.
10. Asima Maher is a professional sportswoman.


1. Vinh is clever and hard-working.
(Vinh thông minh và chăm chỉ.)
2. John is creative and kind.
(John sáng tạo và tốt bụng.)
Tạm dịch:
- Vinh ( Việt Nam, ngày sinh 7/12): Mình sống ở Đà Nẵng. Ở nhà, mình có thể tự làm bài tập mà không cần bố mẹ giúp. Ở trường, mình thích nói tiếng Anh. Bây giờ mình đang đến câu lạc bộ tiếng Anh.
- John (nước Anh, sinh ngày 26/2): Mình đến từ Cambridge. Trong thời gian rảnh rỗi, mình vẽ tranh và chơi piano. Mình cũng giúp đỡ một số người già gần nhà. Mình thường đọc cho họ nghe vào cuối tuần. Bây giờ mình đang vẽ trong vườn.

Types of house (Loại nhà) | Rooms (Phòng) | Furniture (Nội thất) |
- flat (căn hộ) - town house (nhà thành thị) - country house (nhà ở nông thôn) | - kitchen (phòng bếp) - bedroom (phòng ngủ) - bathroom (phòng tắm) - living room (phòng khách) | - sink (bồn rửa mặt) - fridge (tủ lạnh) - dishwasher (máy rửa chén) - cupboard (tủ chén) - chest of drawers (tủ có ngăn kéo) |

Tạm dịch:
Trong tương lai
Chúng ta có thể đi nghỉ trên Mặt trăng.
Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.
Chúng ta có thể có một thời gian tuyệt vời.
Chúng ta có thể về nhà sớm.
Henry, 11 tuổi.
Trong tương lai
Chúng ta có thể sống với robot.
Chúng dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.
Chúng có thể giặt quần áo của chúng ta.
Chúng có thể không nói chuyện với chúng ta.
Jenny, 12 tuổi.

1. Los Angeles: 6:00 a.m (6 giờ sáng)
2. New York: 9:00 a.m (9 giờ sáng)
3. Rio de Janeiro: 11:00 a.m (11 giờ sáng)
4. Madrid: 2:00 p.m (2 giờ chiều)
5. Nairobi: 5:00 p.m (5 giờ chiều)
6. New Delhi: 7:00 p.m (7 giờ tối)
7. Jakarta: 9:00 p.m (9 giờ tối)
8. Sydney: 12 a.m (12 giờ khuya / 0 giờ)
IV
1. is you do -> do you do
2. do -> bỏ
3. yesterday -> tomorrow
hoặc: will go -> went
4. Last -> Next
hoặc: will go -> went
5. get -> will get