Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:
- Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a. nhân dân, công nhân, nhân tài, nhân loại, nhân quyền
b. nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, nhân nghĩa
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG NGAY: NGAY THẲNG, NGAY NGẮN
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẲNG: THẲNG THẮN, THẲNG THỪNG
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẬT: THÀNH THẬT, THẬT THÀ
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- 2 từ ghép có nghĩa phân loại:
+ nhỏ: nhỏ bé, nhỏ con.
+ sáng: sáng giá, sáng ngời.
+ lạnh: lạnh giá, lạnh tanh.
- 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp:
+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ xíu.
+ sáng: sáng sủa, sáng lạng.
+lạnh: lạnh nhạt, lạnh toát, lạnh giá, lạnh buốt
-1 từ láy:
+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn
+ sáng: sáng sủa
+ lạnh: lạnh lẽo, lành lạnh
nhân loại
vậy thôi à