• A. Đến già cũng chưa...">
    Học trực tuyến
    Đăng nhập Đăng ký
    • Học bài
    • Hỏi bài
    • Kiểm tra
    • ĐGNL
    • Thi đấu
    • Bài viết
      Cuộc thi Tin tức Blog học tập
    • Trợ giúp
    • Về OLM

    OLM Class: Học trực tiếp cùng giáo viên OLM (hoàn toàn mới)! 

    🔥OLM: CHUẨN BỊ NĂM HỌC MỚI KHÔNG LO CHẬM NHỊP!

    Tham gia chuỗi tập huấn Miễn Phí cho Giáo viên và Nhà trường 2025 từ OLM!

    🔥 Lớp học thử cùng giáo viên OLM Class, HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ

    • Mẫu giáo
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • ĐH - CĐ
    K
    Khách

    Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

    Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
    Mua vip
    • Tất cả
    • Mới nhất
    • Câu hỏi hay
    • Chưa trả lời
    • Câu hỏi vip
    LT
    Lam Thanh Nhan
    1 tháng 6 2019 - olm

     

    • A. Đến già cũng chưa bước được lên bậc thứ 2.
    • B. 200s
    • C. 205s

                                                                                                      

    #Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 10
    2
    PT
    Phạm Thị Thùy Linh
    1 tháng 6 2019

    I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

    1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

    2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

    3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

    Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

    Đúng(0)
    NQ
    N.Ngọc Quyết (☆๖ۣۜǤαмєŦV☆) LQ 2k1
    1 tháng 6 2019

    KO

    ĐĂNG

    CÂU

    HỎI

    LINH

    TINH

    LÊN

    DIỄN

    ĐÀN

    Đúng(0)
    Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
    CC
    chước chước lưu ly hạ
    2 tháng 4 2017
    Câu 1.1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Độ dài cạnh AB là: ............. cm. Câu 1.2: Cho biểu thức: Giá trị của biểu thức B2 = .............. Câu 1.3: Số nghiệm của phương trình 2(x - 3) + 1 = 2(x + 1) - 9 là: ................. Câu 1.4: Nghiệm của phương trình: là: x = ............ Câu 1.5: Cho biểu thức P = -x2 + 3x + 3. Giá trị của x để biểu thức đạt giá trị lớn...
    Đọc tiếp

    Câu 1.1:
    Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm.
    Độ dài cạnh AB là: ............. cm.

    Câu 1.2:
    Cho biểu thức:
    Giá trị của biểu thức B2 = ..............
    Câu 1.3:
    Số nghiệm của phương trình 2(x - 3) + 1 = 2(x + 1) - 9 là: .................
    Câu 1.4:
    Nghiệm của phương trình: là: x = ............
    Câu 1.5:
    Cho biểu thức P = -x2 + 3x + 3.
    Giá trị của x để biểu thức đạt giá trị lớn nhất là: .............
    Nhập kết quả d
    Bài 2: Cóc vàng tài ba
    Câu 2.1:
    Cho phương trình: x2 - 2mx + m2 - 1 = 0
    Giá trị m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 mà x12 + x22 = 20 là:
    • A. m = ±1
    • B. m = ±3
    • C. m = 0
    • D. m = ±2
    Câu 2.2:
    xác định khi:
    • A. x ≤ 2/3
    • B. x ≤ 3/2
    • C. x ≥ 2/3
    • D. x ≥ 3/2
    Câu 2.3:
    Rút gọn biểu thức: (với x ≥ 0; x ≠ 1)
    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
    Câu 2.4:
    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số nghịch biến:
    • A. y = √3 - √2(1 - x)
    • B. y = 1/2 .x - 1
    • C. y = 6 - 3(x -1)
    • D. y = x - 2
    Câu 2.5:
    Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:
    • A. y = 5/2 - √2 .(1/2 - x.√3)
    • B. y = 5/2 + √2 .(1/2 - x.√3)
    • C. y = 3 - 1/2.x
    • D. y = -x - 2
    Câu 2.6:
    Điều kiện xác định của biểu thức: là:
    • A. -2 < x ≤ -1/2
    • B. x ≥ -1/2 hoặc x < -2
    • C. x > -1/2 hoặc x < -2
    • D. x ≥ -1/2
    Câu 2.7:
    Cho hình trụ có bán kính đáy là R, chiều cao là h.
    Diện tích xung quanh hình trụ là:
    • A. Sxq = πR2h
    • B. Sxq = 2πR
    • C. Sxq = πRh
    • D. Sxq = 2πRh
    Câu 2.8:
    Cho hình nón có độ dài đường cao là h, bán kính đáy là R.
    Thể tích hình nón là:
    • A. V = 1/3.πRh
    • B. V = πR2h
    • C. V = 1/3.πR2h
    • D. V = 2πR2h
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
    Câu 3.1:
    Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 30cm, tanB = 8/15. Độ dài cạnh BC là: .............. cm.
    Câu 3.2:
    Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 30cm, tanB = 8/15. Độ dài cạnh AC là ............. cm.
    Câu 3.3:
    Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 30cm, tanB = 8/15. Giá trị cosB là: .............
    Tính chính xác đến hai chữ số thập phân
    Câu 3.4:
    Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và đổi hai chữ số của nó thì được một số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Số cần tìm là: ...............
    Câu 3.5:
    Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180m2. Tính chiều dài của mảnh đất.
    Trả lời:
    Chiều dài của mảnh đất là: .............. m.
    #Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 10
    5
    CC
    CÔNG CHÚA THẤT LẠC
    2 tháng 4 2017
    Câu 2.3:
    Rút gọn biểu thức: (với x ≥ 0; x ≠ 1)
    đáp án :.
    Đúng(0)
    CC
    CÔNG CHÚA THẤT LẠC
    2 tháng 4 2017
    Câu 1.1:
    Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm.
    Độ dài cạnh AB là: ............. cm.
    • 15
    Câu 1.2:
    Cho biểu thức:
    Giá trị của biểu thức B2 = ..............
    • 5
    Câu 1.3:
    Số nghiệm của phương trình 2(x - 3) + 1 = 2(x + 1) - 9 là: .................
    • 0
    Câu 1.4:
    Nghiệm của phương trình: là: x = ............
    • 4
    Câu 1.5:
    Cho biểu thức P = -x2 + 3x + 3.
    Giá trị của x để biểu thức đạt giá trị lớn nhất là: .............
    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
    • -3/2
    Đúng(0)
    KH
    khải hoàng
    10 tháng 8 2016
    Ai giải thích giúp với: Theo wikipedia:Bất đẳng thức Bunyakovsky dạng thông thường(a² + b²)(c² + d²) ≥ (ac + bd)²Vậy cònHệ quả của bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:Nếu hệ quả này đúng thì làm sao chứng minh, lúc đó Min của (a² + b²)(c² + d²) là cái nào...
    Đọc tiếp

    Ai giải thích giúp với: Theo wikipedia:

    Bất đẳng thức Bunyakovsky dạng thông thường

    • (a² + b²)(c² + d²) ≥ (ac + bd)²

    Vậy còn

    • Hệ quả của bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:{\displaystyle \left(a^{2}+b^{2}\right)\left(c^{2}+d^{2}\right)\geq \left(4abcd\right)}

    Nếu hệ quả này đúng thì làm sao chứng minh, lúc đó Min của (a² + b²)(c² + d²) là cái nào ??

    #Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 10
    2
    N
    ngonhuminh
    17 tháng 4 2017

    Để hiểu sâu cần bắt nguồn từ cái này: \(\left(a-b\right)^2\ge0\) {gốc lớp 8}

    đẳng thức khi a=b

    \(\left(a-b\right)^2=a^2+b^2-2ab\ge0\Rightarrow a^2+b^2\ge2ab\)(1) đẳng thức khi a=b

    tương tự có \(c^2+d^2\ge2cd\) (2)

    đẳng thức khi c=d

    hiển nhiên \(\left\{{}\begin{matrix}a^2+b^2\ge0\\c^2+d^2\ge0\end{matrix}\right.\) với mọi a,b,c,d thuộc R

    Nhân (1) với (2) => điều cần chứng minh

    Đẳng thức khi a=b và c=d

    Đúng(0)
    BT
    Bùi Thị Vân
    11 tháng 8 2016

    ta có: \(ac+bd\ge2\sqrt{acdb}\Rightarrow\left(ac+db\right)^2\ge4acdb\). nên ta có hệ quả của bất đẳng thức cô-si.
    để xảy ra cả bất đẳng thức và hệ quả thì a = b = c = d. 

    Đúng(0)
    NH
    Nguyễn Hồ Yến Nhi
    26 tháng 8 2021 - olm

    Mình bị bí tại 3 câu này :((( bạn nào giúp mình với ạ, tks các b <3.

    • Tìm giá trị lớn nhất - nhỏ nhất của biểu thức:

    undefined

    #Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 10
    3
    PN
    Phan Nghĩa
    26 tháng 8 2021

    Ta có \(D=sin^2a-cosa-1=-cos^2a-cosa=-\left(cos^2a+cosa+\frac{1}{4}\right)+\frac{1}{4}\le\frac{1}{4}\)

    Đúng(0)
    PN
    Phan Nghĩa
    26 tháng 8 2021

    mình đang học onl nên là rep muộn chút

    Đặt \(sina=x;cosa=y\)ta có : \(x^2+y^2=1\)

    Khi đó : \(-E=x^2+y^2-x-y-1=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\left(y-\frac{1}{2}\right)^2-\frac{3}{2}\ge-\frac{3}{2}\)

    \(< =>E\le\frac{3}{2}\)

    sai thì thôi nhé 

    Đúng(0)
    ND
    Nguyễn Đặng Phúc
    15 tháng 6 2019 - olm
    CÁC BẠN GIẢI JUP MIK VỚI !! :))Bài 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt.b) 2k là số chẵn. (k là số nguyên bất kì)c) 211 – 1 chia hết cho 11.Bài 2: Cho tứ giác ABDC: Xét hai mệnh đềP: Tứ giác ABCD là hình vuông.Q: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai đường chéo bằng vuông góc với nhau.Hãy phát biểu mệnh đề P ↔ Q bằng hai cách khác nhau, xét tính...
    Đọc tiếp

    CÁC BẠN GIẢI JUP MIK VỚI !! :))

    Bài 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

    a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

    b) 2k là số chẵn. (k là số nguyên bất kì)

    c) 211 – 1 chia hết cho 11.

    Bài 2: Cho tứ giác ABDC: Xét hai mệnh đề

    P: Tứ giác ABCD là hình vuông.

    Q: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai đường chéo bằng vuông góc với nhau.

    Hãy phát biểu mệnh đề P ↔ Q bằng hai cách khác nhau, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó.

    Bài 3: Cho mệnh đề chứa biến P(n): n2 – 1 chia hết cho 4 với n là số nguyên. Xét tính đúng sai của mệnh đề khi n = 5 và n = 2.

    Bài 4: Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:

    Bài tập mệnh đề toán học lớp 10

    Bài 5: Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề:

    a) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

    b) 16 là số chính phương.

    Bài tập mệnh đề toán học lớp 10

    Bài 6: Cho tứ giác ABCD và hai mệnh đề:

    P: Tổng 2 góc đối của tứ giác bằng 1800;

    Q: Tứ giác nội tiếp được đường tròn.

    Hãy phát biểu mệnh đề kéo theo P => Q và xét tính đúng sai của mệnh đề này.

    Bài 7: Cho hai mệnh đề

    P: 2k là số chẵn.

    Q: k là số nguyên

    Hãy phát biểu mệnh đề kéo theo và xét tính đúng sai của mệnh đề.

    Bài 8: Hoàn thành mệnh đề đúng:

    Tam giác ABC vuông tại A nếu và chỉ nếu ...................

    - Viết lại mệnh đề dưới dạng một mệnh đề tương đương.

    Bài 9: Xét tính đúng sai của các mệnh đề và viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề.

    Bài tập mệnh đề toán học lớp 10

    Bài 10: Xét tính đúng sai của các suy luận sau: (mệnh đề kéo theo)

    Bài tập mệnh đề toán học lớp 10

    Bài 11: Phát biểu điều kiện cần và đủ để một:

    • Tam giác là tam giác cân.
    • Tam giác là tam giác đều.
    • Tam giác là tam giác vuông cân.
    • Tam giác đồng dạng với tam giác khác cho trước.
    • Phương trình bậc 2 có hai nghiệm phân biệt.
    • Phương trình bậc 2 có nghiệm kép.
    • Số tự nhiên chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 6; cho 9 và cho 11.

    Bài 12: Chứng mình rằng: Với hai số dương a, b thì a + b ≥ 2√ab.

    Bài 13: Xét tính đúng sai của mệnh đề:

    Nếu một số tự nhiên chia hết cho 15 thì chia hết cho cả 3 và 5.

    Bài 14: Phát biểu và chứng minh định lí sau:

    a) n là số tự nhiên, n2 chia hết cho 3 thì n cũng chia hết cho 3.

    b) n là số tự nhiên, n2 chia hết cho 6 thì n cũng chia hết cho cả 6; 3 và 2.

    (Chứng minh bằng phản chứng)

    #Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 10
    1
    D
    ꧁༺D͓̽ưA͓̽H͓̽ấU͓̽C͓̽U͓̽T͓̽E͓̽✼ ( ꧁༺ɬ...
    16 tháng 6 2019

    dài  vvvvvvvvvvvvv

    Đúng(0)
    CH
    Cùng học Toán
    27 tháng 4 2019 - olm
               1.Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)B. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)C. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)D. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua đường phân giác của góc xOy là (1; –2)                                                                                2.Cho...
    Đọc tiếp

               1.Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)
    • B. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)
    • C. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)
    • D. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua đường phân giác của góc xOy là (1; –2)                                                                                2.Cho các điểm M(m; -2), N(1; 4), P(2; 3). Giá trị của m để M, N, P thẳng hành là:
    • A. m = – 7
    • B. m = – 5
    • C. m= D. m = 5                                                                                                                                                                                    3.Cho vectơ \underset{a}{\rightarrow}, \underset{b}{\rightarrow} và các số thực m, n, k. Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • A. Từ đẳng thức m\underset{a}{\rightarrow} = n\underset{a}{\rightarrow} suy ra m = n
    • B. Từ đẳng thức k\underset{a}{\rightarrow} = k\underset{b}{\rightarrow} luôn suy ra \underset{a}{\rightarrow} = \underset{b}{\rightarrow}
    • C. Từ đẳng thức k\underset{a}{\rightarrow} = k\underset{b}{\rightarrow} luôn suy ra k = 0
    • D. Từ đẳng thức m\underset{a}{\rightarrow} = n\underset{a}{\rightarrow} và \underset{a}{\rightarrow}≠0→ suy ra m = n
    #Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 10
    0
    PM
    Phương Mai kute
    24 tháng 3 2019

    Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy khi:

    • A. góc xOy là góc bẹt
    • B. góc xOy lớn hơn góc tOy
    • C. góc xOy nhỏ hơn góc tOy
    • D. góc xOy bằng góc tOy
    #Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 10
    2
    PM
    Phương Mai kute
    24 tháng 3 2019

    sorry bấm nhầm toán lp 6 nha

    Đúng(0)
    KH
    Kiêm Hùng
    24 tháng 3 2019

    Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy khi:

    • A. góc xOy là góc bẹt
    • B. góc xOy lớn hơn góc tOy
    • C. góc xOy nhỏ hơn góc tOy
    • D. góc xOy bằng góc tOy
    Đúng(0)
    P
    Phạmquocviet
    16 tháng 6 2016
    • Cho góc nhọn xoy trên tia ox lấy các điểm A;B ;trên tia oy lấy các điểm C,D sao chovA nằm giữa O và B OA=OC va OB=OD 
    • Chứng minh:
    • A)OAD=OCB
    • B gọi I là giao điểmccuar AD và CB chứng minh Oi là tia phan giac cua xoy
    #Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 10
    2
    2
    20142207
    16 tháng 6 2016

    Hỏi đáp Toán

    Đúng(0)
    2
    20142207
    16 tháng 6 2016

    Mệnh đề, tập hợp

    Đúng(0)
    DH
    Đăng Hùng Ngô
    23 tháng 7 2016
    • Cho 2 số thực ko amm a, b thỏa mãn \(\sqrt{a}+\sqrt{b}=1\)
    • CMR:   \(\text{ ab(a+b)}^2\le\frac{1}{64}\)
    #Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 10
    1
    IM
    Isolde Moria
    23 tháng 7 2016

    \(\sqrt{a}+\sqrt{b}=1\Rightarrow\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2=1\)

    \(\Rightarrow a+b+2\sqrt{ab}=1\)

    \(\Rightarrow1-2\sqrt{ab}=a+b\)

    Ta có

    \(\left(4\sqrt{ab}+1\right)^2\ge0\)

    \(\Rightarrow16ab-8\sqrt{ab}+1\ge0\)

    \(\Rightarrow8\sqrt{ab}\left(1+2\sqrt{ab}\right)\le1\)

    \(\Rightarrow8\sqrt{ab}\left(a+b\right)\le1\)

    \(\Rightarrow64ab\left(a+b\right)\le1\)

    \(\Rightarrow ab\left(a+b\right)\le\frac{1}{64}\)

    (đpcm)

    Đúng(0)
    NP
    Nguyễn Phát
    17 tháng 8 2021 - olm
    1.  tìm giá trị của tham số m thoả các điều kiện sau
    2. undefined
    #Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 10
    0
    Bảng xếp hạng
    Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
    • Tuần
    • Tháng
    • Năm
    • PH
      Phạm Hà Đức VIP
      12 GP
    • B
      bame
      6 GP
    • NL
      Nguyễn Lê Phước Thịnh
      4 GP
    • DH
      Đỗ Hoàn VIP
      4 GP
    • 𝐋𝐘𝐋𝐘 VIP
      4 GP
    • DD
      đoàn đức trọng
      4 GP
    • TN
      TRẦN NGỌC LÂM VIP
      4 GP
    • NQ
      Nguyễn Quốc Đạt
      2 GP
    • SV
      Sinh Viên NEU
      2 GP
    • KM
      Kẻ Mạo Danh
      2 GP
    OLM Logo

    OLM là nền tảng giáo dục số. Với chương trình giảng dạy bám sát sách giáo khoa từ mẫu giáo đến lớp 12. Các bài học được cá nhân hoá và phân tích thời gian thực. OLM đáp ứng nhu cầu riêng của từng người học.

    Theo dõi OLM trên Facebook Youtube Youtube


    © 2013 - 2025 OLM.VN (126) - Email: a@olm.vn

    Chúng tôi đề xuất
    • Về OLM
    • Dành cho HS & PHHS
    • Dành cho GV và Nhà trường
    • APP Phụ huynh
    Tài nguyên
    • Trung tâm trợ giúp
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Phản hồi với OLM
    • KH nói về OLM
    • Liên hệ
    Ứng dụng mobile
    Học trực tuyến OLM
    Để sau Đăng ký
    Các khóa học có thể bạn quan tâm
    Mua khóa học
    Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ)
    Tới giỏ hàng
    Yêu cầu VIP

    Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.