K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2021

c

write meaningful sentences about the appearance of aliens based on the words or phrases given, using "may?might" 1.Aliens/a hard container/the brain. >.................................................................... 2.They /two eyes/a nose/a mouth/us. >...................................................................... 3.Their eyes/bug-like/and/the nose/not/in the middle of the face >..................................................................................................... 4....
Đọc tiếp

write meaningful sentences about the appearance of aliens based on the words or phrases given, using "may?might"
1.Aliens/a hard container/the brain.
>....................................................................
2.They /two eyes/a nose/a mouth/us.
>......................................................................
3.Their eyes/bug-like/and/the nose/not/in the middle of the face
>.....................................................................................................
4. Besides teeth/aliens/other systems/eating
>..................................................................
5. They/two arms/but/arms/suckers/pick up small objects.
>.........................................................................................
6. Their hand/onlythree or four fingers.
>...........................................................
7. The number of joints/greater/and/direction of bending/different.
>........................................................................................................

1
26 tháng 5 2019

write meaningful sentences about the appearance of aliens based on the words or phrases given, using "may?might"
1.Aliens/a hard container/the brain.
>Aliens may have a hard container and the brain.
2.They /two eyes/a nose/a mouth/us.
>They may have two eyes, a nose and a mouth the same as us.
3.Their eyes/bug-like/and/the nose/not/in the middle of the face
>Their eyes might be bug-like and the nose might not in the middle of the face.
4. Besides teeth/aliens/other systems/eating
>Besides teeth, aliens might have other systems for eating.
5. They/two arms/but/arms/suckers/pick up small objects.
>They may have two arms but arms and suckers might pick up small objects.
6. Their hand/only three or four fingers.
>Their hand might have only three or four fingers.
7. The number of joints/greater/and/direction of bending/different.
>The number of joints may be greater and direction of bending may be different.

28 tháng 3 2020

Đáp án: A:more fool

Vì nếu chọn a thì câu đó có nghỉa là anh ta ngốc hơn tôi nghĩ

                    b thì câu đó có nghĩa anh ta hơn 1 kẻ ngốc hơn tôi nghĩ

                    c thì câu đó có nghĩa anh ta giống như 1 kẻ ngốc hơn tôi nghĩ

=> chọn a

28 tháng 3 2020

Answer:

He is more of a fool than I thought.

Đáp án: B

Giải thích: VÌ ở đây từ loại " fool " thuộc từ loại động từ mà cấu trúc ' than I thought ' thuộc cấp so sánh hơn, cần dùng tính từ nên chuyển thành " more of a fool " ( danh từ ), dịch ra sẽ là: " Anh ấy là kẻ ngốc hơn tôi tưởng ".

16 tháng 4 2023

D

-Mệnh đề quan hệ rút gọn với to V: Khi đại từ quan hệ thay thế cho các từ có số thứ tự, thứ tự(late, only, first, second, third, last,.........) hoặc so sánh nhất

=>Ta lược bỏ đại từ quan hệ--------->Sau đó + to V

-Câu gốc: The winners are the first ones that make a fire

Chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn: The winners are the first ones to make a fire

16 tháng 4 2023

 D. to make.

Câu này đang ở thể bị động và động từ "make" được sử dụng dưới dạng bị động để thể hiện hành động sẽ được thực hiện bởi ai đó

20 tháng 3 2023

1. oceanic (a): thuộc về biển, đại dương

- oceanic istitute: Viện Hải Dương 

2. florist (n): người bán hoa

- Cần một danh từ đứng sau mạo từ để bổ nghĩa

- a + N số ít, bắt đầu bằng phụ âm

3. Unfortunately (adv): Không may

- Cần một trạng từ đứng đầu câu để bổ nghĩa cho cả câu

- Vế sau có "darks clouds appperd: mây đen xuất hiện" và "we canceled the trip: chúng tôi hủy chuyến đi" -> mang ý tiêu tực -> Unfortunately: không may

4. heavily (adv): một cách nặng nề, dữ dội

- Cần một trạng từ đứng sau để bổ nghĩa cho động từ "rain"

5. information (n): thông tin

- some + N số nhiều/ không đếm được

- information là danh từ không đếm được -> không thêm s sau danh từ

20 tháng 3 2023

1 fertilizers (n)

a lot of+N(số nhiều)

2 mixed(v(qkđ))

Yesterday->chia qkđ

S+V

3 prevention(n)

The+N

4 wooden(adj)

a/an+adj+N

5 representatives(n)

Cần 1 n chỉ người

one of + N(số nhiều)

20 tháng 3 2023

qkđ:quá khứ đơn

7 tháng 6 2021

B nhé

Đấy giống như là một câu hỏi lựa chọn vậy, giữa những thảm họa thiên nhiên thì cái nào phổ biến nhất ở đất nước của bạn

7 tháng 6 2021

natural disaster is the most common in our country ? A. What B. Which C. Who D. When Và các bạn có