Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Để tính diện tích của hình thang, lệnh gán nào sau đây là đúng?
\n\nA. S: (a+b)*H/2; B. S=(a+b)*H/2; C. S:=(a+b)*H/2 ;D. S;= (a+b)*H/2;
\n\nCâu 2: Biến T có thể nhận các giá trị 5,5; 7,3; 8,9; 34; 12. Ta có thể khai báo T thuộc kiểu dữ liệu gì?
\n\nA. Byte B. Word C. Real D. Integer
\n\nCâu 3: Để nhập giá trị vào và gán cho biến x ta thực hiện lệnh nào sau đây ?
\n\nA. Write(x); B. Real(x); C. Writeln(x); D. Readln(x);
\n\nCâu 4: Trong Pascal, biểu thức nào biểu diễn biểu thức tính chu vi hình chữ nhật với 2 cạnh a và b?
\n\nA. a*b B. a+b*2 C. (a+b)*2 D. a*b*2
\n\nCâu 5: Biểu thức Logic nào sau đây dùng để kiểm tra N là số chẵn hay lẽ?
\n\nA. N mod 2 <> 0 B. N div 2 <> 0 C. N > 0 D. N – 2 > 0
\n
- crt: khai báo thư viện crt
- clrscr: xóa màn hình keét quả
- readln: dừng chương trình
- var: khai báo biến
- write: in ra màn hình
P/s: Ko chăc

d: \(=\left|x-2y\right|+\left(x\cdot x\right)^2-2\cdot cos\left(x\right)\)

Program day_nghich_the;
uses crt;
const fn = 'nghich.inp';
gn = 'nghich.out';
nmax=10000;
var f,g:text;
n,i,j,dem:0..nmax;
a,b,luu:array[1..nmax] of 0..nmax;
procedure nhap;
begin fillchar(a,sizeof(a),0);
b:=a;
assign(f,fn);
reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do read(f,a[i]);
write(f);
for i:=1 to n do read(f,b[i]);
close(f);
end;
procedure tim_b;
begin
fillchar(luu,sizeof(luu),0);
for i:=1 to n do
begin
dem:=0;
for j:=i -1 downto 1 do
if a[i]<a[j] then inc(dem);
luu[a[i]]:=dem;
end;
for i:=1 to n do write(g,luu[i]:2);
writeln(g); writeln(g);
end;
procedure tim_a;
begin
fillchar(luu,sizeof(luu),0);
for i:=1 to n do
if b[i]>n-i then exit else
begin
j:=0;
dem:=0;
repeat inc(dem);
if luu[dem]=0 then j:=j+1;
until j>b[i];
luu[dem]:=i;
end;
for i:=1 to n do
write(g,luu[i]:2);
end;
BEGIN
nhap;
assign(g,gn);
rewrite(g);
tim_b;
tim_a;
close(g);
END.

1:
Biểu thức toán học: \(\frac{a+b}{a-b}\)
Biểu thức pascal: (a+b)/(a-b)
2:
Biểu thức toán học: \(S=pi.r^2\)
Biểu thức pascal: S=pi*sqr(r)
3:
Biểu thức toán học: \(V=\sqrt{2}GH\)
Biểu thức pascal: V=sqrt(2)*g*h
4:
Biểu thức toán học: \(\frac{\frac{4x^2+2y}{2-3a}}{4a+b}\)
Biểu thức pascal: (\(4\cdot x^2+2\cdot y\))/(2-3*a)/(4*a+b)
5:
Biểu thức toán học: \(\sqrt{3a+b}>5\left(a+b\right)^2\)
Biểu thức pascal:\(\sqrt{3\cdot a+b}>5\cdot\left(a+b\right)^2\)
6:
Biểu thức toán học: \(\frac{\frac{5a^2+b}{6-5a}}{6a+b}\)
Biểu thức pascal: (5*sqr(a)+b)/(6-5*a)/(6*a+b)
7:
Biểu thức toán học: \(\left|a+b\right|>0\)
Biểu thức pascal: abs(a+b)>0
8:
Biểu thức toán học: \(sin\left(x^2\right)+cos\left(x^2\right)=1\)
Biểu thức pascal: sin(sqr(x))+cos(sqr(x))=1
9:
Biểu thức toán học: \(\frac{x+y}{2z}\)
Biểu thức pascal: (x+y)/(2*z)

Câu 15
Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 do
Begin
i:= i+1;
Write(d,' ');
End;
A. 10 |
B. 11 |
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
D. 0 0 0 0 0 |
Không có đáp án đúng : đáp án đúng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Câu 24
Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1, s2, 2) thì:
A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’ |
B. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’ |
C. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’ |
D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ |
Câu 31
Vòng lặp nào có biến đếm tự động tăng lên một đơn vị sau một lần thực hiện câu lệnh?
A. For …to…do… |
B. For …downto…do… |
C. While…do… |
D. Repeat…Until… |
Câu 32
xâu kí tự không chứa kí tự nào gọi là:
A. Xâu không; |
B. Xâu trắng; |
C. Không phải là xâu kí tự |
D. Xâu rỗng; |
Câu 33
Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;
A. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược |
B. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên. |
C. In từng kí tự xâu ra màn hình |
D. In xâu ra màn hình |
Câu 34
hàm Upcase(ch); cho kết quả là:
A. Xâu ch toàn chữ thương; |
B. Biến ch thành chữ thường; |
C. Chữ cái in hoa tương ứng với ch; |
D. Xâu ch toàn chữ hoa; |
Câu 35
Với khai báo như sau:
Type mang=array[1..100] of integer;
Var a,b:mang;
c:array[1..50] of integer;
Câu lệnh nào dưới đây đúng nhất?
A. b:=c; |
B. a:=c; |
C. a:=b; |
D. c:=b; |
Câu 36
Cho đoạn chương trình sau
If(a< >0) then x:=9 div a
Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=0; |
B. x là không xác định |
C. x=1 |
D. x= -1 |
Câu 37
Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh :
St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;
Write(St);
- Kết qủa in lên màn hình là:
A. VERSION |
B. PASCAL |
C. 5.5 |
D. VERSION 5.5 |
Câu 38
với xâu kí tự ta có thể:
A. So sánh hai xâu kí tự, gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu; |
B. Gán biến xâu cho biến xâu và gán một kí tự cho biến xâu; |
C. So sánh và gán một biến xâu cho biến xâu. |
D. So sánh hai xâu kí tự; |
Câu 39
Var A; string[20]; Xâu A có thể chứa?
A. 256 kí tự |
B. 20 kí tự |
C. Báo lỗi |
D. 255 kí tự |
Câu 40
Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 10 do write(I,’’);
A. Đưa ra 10 dấu cách |
B. 12345678910 |
C. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 |
D. Không đưa ra kết quả gì |
Câu 41
Đoạn chương trình sau đây dùng để thực hiện công việc gì?
For i:=1 to n do
If i mod 2 = 0 then Writeln(A[i],’ ‘);
A. In ra màn hình giá trị của các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng |
B. In ra màn hình giá trị của các phần tử có giá trị chẵn trong mảng |
C. In ra màn hình tất cả các phần tử trong mảng |
D. Tất cả đều đúng |
Câu 42
Cho đoạn chương trình sau
If (a<>0) then x:=9 div a Else x:=-1;
Write(‘ x= ‘, x + 1);
Khi cho a=0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x=?
A. x=0; |
B. x= -1 |
C. x là không xác định |
D. x=1 |
Câu 43
thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì?
A. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2; |
C. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
D. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1; |
Câu 44
Cho khai báo biến:
Var A : array[1..5] of Integer;
Chọn lệnh đúng :
A. A := 10 ; |
B. A[2] := -6 ; |
C. A(3) := 6 ; |
D. A[1] := 4/3 ; |
Câu 45
Hai xâu kí tự được so sánh dựa trên:
A. Mã của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải; |
B. Độ dài tối đa của hai xâu; |
C. Số lượng các kí tự khác nhau trong 2 xâu; |
D. Độ dài thực sự của hai xâu; |
Câu 46
Để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu s ta có thể viết?
A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’); |
B. I:=pos(s,’hoa’); |
C. I:=pos(‘hoa’,’hoa’); |
D. I:=pos(’hoa’,s); |
Câu 47
phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là:
A. Không có chỉ số |
B. 0 |
C. Do người lập trình khai báo |
D. 1 |
Câu 48
Var A: array[1..10] of integer;
Chọn câu lệnh sai trong các câu lệnh sau:
A. A[1]:= 2.5; |
B. A[4]:=0; |
C. A[2]:= 30; |
D. A[3]:=-5; |
Câu 49
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thì biến X có giá trị là bao nhiêu?
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;
IF A + B > 5 THEN X := X + A + B; WRITE (X);
A. 7 |
Câu 1: D