K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Các từ láy trong đoạn văn:

  • Loáng thoáng: Từ láy giảm nghĩa (chỉ sự ít ỏi).
  • Xôn xao: Từ láy tăng nghĩa (chỉ sự ồn ào).
  • Tom tóp: Từ láy tượng thanh (mô phỏng âm thanh).
  • Tũng toẵng: Từ láy tượng thanh (mô phỏng âm thanh).
19 tháng 7

Buổi sáng trên quê hương em thật yên bình và trong lành. Khi ông mặt trời còn chưa ló rạng, sương mai đã giăng giăng khắp cánh đồng, phủ lên ngọn cỏ, lá cây một lớp màn mỏng tang. Không khí mát lạnh, thoang thoảng hương lúa chín cùng mùi rơm rạ quen thuộc. Xa xa, vài bác nông dân đã lom khom làm việc, tiếng cười nói râm ran vọng lại. Những chú chim sẻ líu lo trên cành tre, như đang gọi nhau thức dậy đón ngày mới. Dòng sông quê lững lờ trôi, in bóng mây trời và những rặng dừa xanh mướt. Em yêu biết mấy khung cảnh bình dị mà ấm áp này!

(Từ láy: "giăng giăng", "lững lờ")

Tham khảo

19 tháng 7
  1. Thơm ngát
    • Nghĩa: Chỉ mùi thơm lan tỏa mạnh, rõ ràng và dễ nhận biết, thường ở mức độ cao.
  2. Thơm nồng
    • Nghĩa: Mùi thơm đậm đà, có thể hơi gắt hoặc mạnh, đôi khi gây cảm giác hơi "nặng" mũi.
  3. Thơm dịu
    • Nghĩa: Mùi thơm nhẹ nhàng, thoang thoảng, không gắt, tạo cảm giác dễ chịu.
  4. Thơm thoang thoảng
    • Nghĩa: Mùi thơm rất nhẹ, lúc có lúc không, như bay qua trong gió.
    • Tham khảo
19 tháng 7
4 từ ghép có tiếng "thơm" đứng trước, chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa, kèm theo phân biệt nghĩa của chúng:
  1. Thơm lừng: Mùi thơm tỏa ra mạnh mẽ và lan rộng khắp không gian.
  2. Thơm ngát: Mùi thơm dễ chịu, lan tỏa ra xa, tạo cảm giác thư thái và dễ chịu.
  3. Thơm nồng: Mùi thơm đậm, mạnh mẽ, đôi khi có chút gắt, đặc trưng của một số loài hoa.
  4. Thơm thoang thoảng: Mùi thơm nhẹ nhàng, thoảng qua, chỉ đủ để cảm nhận một cách tinh tế.
19 tháng 7

- Từ ghép tổng hợp: buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng

- Từ ghép phân loại: xanh thẳm, chắc nịch, mơ màng, nặng nề, đục ngầu

19 tháng 7

thanks bn

18 tháng 7

ng đàn ông này bị hói đầu (câu này bạn mik hỏi rồi nên mik bt)

18 tháng 7

làm gì có tóc đâu mà ướt :)

-ông này hói nha bạn

BÀI TẬP: Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu sau. 1. The book is ___ the table.A. in  B. on  C. at  D. under 2. The cat is hiding ___ the sofa.A. behind  B. on  C. over  D. between 3. There is a painting ___ the wall.A. in  B. under  C. on  D. above 4. The shoes are ___ the bed.A. behind  B. under  C. between  D. in 5. The clock is ___ the TV and the window.A. under  B. between  C. next  D. behind 6. The children are...
Đọc tiếp

BÀI TẬP: Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu sau.

1. The book is ___ the table.

A. in  B. on  C. at  D. under

2. The cat is hiding ___ the sofa.

A. behind  B. on  C. over  D. between

3. There is a painting ___ the wall.

A. in  B. under  C. on  D. above

4. The shoes are ___ the bed.

A. behind  B. under  C. between  D. in

5. The clock is ___ the TV and the window.

A. under  B. between  C. next  D. behind

6. The children are sitting ___ the floor.

A. in  B. on  C. over  D. at

7. There is a lamp ___ the table.

A. at  B. behind  C. on  D. into

8. The picture is hanging ___ the bed.

A. next  B. above  C. behind  D. between

9. The trash can is ___ the corner of the room.

A. on  B. in  C. at  D. under

10. The dog is sleeping ___ the table.

A. over  B. in front  C. under  D. between

11. The school is ___ my house and the park.

A. under  B. next to  C. behind  D. between

12. There is a computer ___ the teacher’s desk.

A. on  B. behind  C. above  D. under

13. The students are waiting ___ the bus stop.

A. in  B. on  C. at  D. to

14. He put the keys ___ his pocket.

A. on  B. into  C. in  D. under

15. The chair is ___ the desk.

A. in  B. on  C. at  D. next to

16. I found my notebook ___ the bookshelf.

A. on  B. at  C. behind  D. from

17. There is a park ___ our school.

A. in front of  B. between  C. next  D. on

18. The ball rolled ___ the table and hit the wall.

A. into  B. under  C. above  D. over

19. My bed is ___ the window.

A. next to  B. in front  C. at  D. between

20. The picture is ___ the sofa and the lamp.

A. in  B. next  C. between

2
  • The book is on the table.
    B. on
  • The cat is hiding behind the sofa.
    A. behind
  • There is a painting on the wall.
    C. on
  • The shoes are under the bed.
    B. under
  • The clock is between the TV and the window.
    B. between
  • The children are sitting on the floor.
    B. on
  • There is a lamp on the table.
    C. on
  • The picture is hanging above the bed.
    B. above
  • The trash can is in the corner of the room.
    B. in
  • The dog is sleeping under the table.
    C. under
  • The school is between my house and the park.
    D. between
  • There is a computer on the teacher’s desk.
    A. on
  • The students are waiting at the bus stop.
    C. at
  • He put the keys in his pocket.
    C. in
  • The chair is next to the desk.
    D. next to
  • I found my notebook on the bookshelf.
    A. on
  • There is a park in front of our school.
    A. in front of
  • The ball rolled under the table and hit the wall.
    B. under
  • My bed is next to the window.
    A. next to
  • The picture is between the sofa and the lamp.
    C. between
19 tháng 7

1. The book is ___ the table.

A. in  B. on  C. at  D. under

2. The cat is hiding ___ the sofa.

A. behind  B. on  C. over  D. between

3. There is a painting ___ the wall.

A. in  B. under  C. on  D. above

4. The shoes are ___ the bed.

A. behind  B. under  C. between  D. in

5. The clock is ___ the TV and the window.

A. under  B. between  C. next  D. behind

6. The children are sitting ___ the floor.

A. in  B. on  C. over  D. at

7. There is a lamp ___ the table.

A. at  B. behind  C. on  D. into

8. The picture is hanging ___ the bed.

A. next  B. above  C. behind  D. between

9. The trash can is ___ the corner of the room.

A. on  B. in  C. at  D. under

10. The dog is sleeping ___ the table.

A. over  B. in front  C. under  D. between

A. next to  B. in front  C. at  D. between

20. The picture is ___ the sofa and the lamp.

A. in  B. next  C. between

18 tháng 7

Ngày mai

18 tháng 7

ngày mai phải ko

18 tháng 7

VII

1 careful

2 activity

3 ninth

4 physical

5 better

18 tháng 7

6 interesting

7 employees

8 twentieth

9 teachers

10 once

18 tháng 7

Đúng rồi em, vì vậy cần sống thật tử tế, để không phải hối hận về sau vì những sai lầm quá lớn trong cuộc sống của quá khứ. Cái gì cần buông bỏ thì nên buông bỏ, cái gì đáng trân trọng thì phải giữ gìn. Bình tĩnh và suy nghĩ chín chắn cả trong lời nói lẫn hành động. Hãy giữ một tâm hồn trong sáng để đón một tương lai tốt đẹp đến với chúng ta.

Đây là một câu nói sâu sắc. Nó khẳng định quá khứ là bất biến và không thể quay lại được, đồng thời ngụ ý rằng dù có thể "du hành thời gian", chúng ta vẫn luôn bị kéo về hiện tại của mình. Câu này nhắc nhở về việc trân trọng thực tại và chấp nhận những gì đã qua bn ạ .

Phần Writing: 2. The bakery is to the left of my house.My house is to the right of the bakery.

3. Mr Minh has a son, Trung.Mr Minh is Trung's father.

18 tháng 7

2 My house is to the right of the bakery

3 Mr Minh is Trung's father