K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8

Việc xác định khối lượng mol có nhiều ứng dụng quan trọng trong hóa học và các ngành liên quan. Nó cho phép chuyển đổi giữa số mol và khối lượng, hỗ trợ tính toán trong phản ứng hóa học, đảm bảo độ chính xác trong sản xuất và nghiên cứu.

nhớ tick cho mik nha

11 tháng 8

Cách đổi km/h sang m/s

Ta có: 1km/h = \(\frac{1000m}{3600s}\) = \(\frac{5}{18}\)m/s

Để đổi km/h sang m/s ta lấy \(\frac{5}{18}\) nhân với số km/h.

bảy trăm sáu mươi tư triệu bốn trăm bảy mươi tư nghìn bốn trăm ba mươi ba được viết là 764474433

10 tháng 8

1km/h = \(\frac{1000m}{3600s}\) = \(\frac{5}{18}\)(m/s)

Muốn đổi km/h sang m/s ta lấy số km/h nhân với \(\frac{5}{18}\)

3km/h = 3 x \(\frac{5}{18}\)m/s = \(\frac56\)m/s

10 tháng 8

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

Ta có: \(2y^2\left(x-2\right)-4xy+8y\)

\(=2y^2\left(x-2\right)-4y\left(x-2\right)\)

\(=\left(x-2\right)\left(2y^2-4y\right)=2y\left(y-2\right)\left(x-2\right)\)

S
10 tháng 8

cá trong tiếng anh là fish

Ai đó cứu t với, t cần gấp lắm ạ Exercise Rewrite the following sentences using infinitive phrase/clause 1) People use money (in order to in order that) buy things they need 2) Banks are developed (in order to/ in order that) keep people's money safe 3) I need to buy some laundry detergent (in order to in order that) wash my clothes 4)1 came to this school (in order to in order that) learn English 5) Tom was playing very soflly (so as to/ so that) he wouldn't disturb anyone 6)...
Đọc tiếp

Ai đó cứu t với, t cần gấp lắm ạ

Exercise Rewrite the following sentences using infinitive phrase/clause

1) People use money (in order to in order that) buy things they need

2) Banks are developed (in order to/ in order that) keep people's money safe

3) I need to buy some laundry detergent (in order to in order that) wash my clothes

4)1 came to this school (in order to in order that) learn English

5) Tom was playing very soflly (so as to/ so that) he wouldn't disturb anyone

6) They rushed into the burning house (so as to/ so that) they could save the child.

7 The boys stood on the desks (so as to/ so that) They wanted to get a better view

8) We leam English(so as to/ so that) We want to have better communication with other people

9) I will write to you so as to so that) I want you to know my decision soon.

10) These girls were talking whispers so as to/ so that) They didn't want anyone to hear their conversation

1
10 tháng 8

1 in order to

2 in order to

3 in order to

4 in order to

5 so that

6 so that

7 The boy stood on the desks so that they would get a better view

8 We learn English so as to have better communication with other people

9 I write to you so as that you know my decision soon

10 These girls were talking whisper so that no one can hear their conversation

10 tháng 8

Hôm trước, trên đường đi học về, em nhìn thấy một bác tài xế dừng xe lại để nhường đường cho một cụ già đang qua đường. Cụ già bước chậm chạp, bác kiên nhẫn chờ mà không bấm còi giục. Một vài người đi xe máy phía sau cũng dừng lại, tạo thành hàng gọn gàng. Nhờ vậy, cụ già sang đường an toàn và mỉm cười cảm ơn mọi người. Hình ảnh ấy khiến em cảm thấy ấm áp và nhận ra rằng chỉ một hành động nhỏ cũng thể hiện nếp sống văn minh, lịch sự. Em tự nhủ sẽ luôn nhường nhịn và giúp đỡ mọi người khi đi ngoài đường.

10 tháng 8

nvbnvbvbvbbv

10 tháng 8

yêu cầu ko đc nhắn linh tinh @trtyjhg!