Điền từ ngữ chứa tiếng tương ứng vào chỗ trống ở cột bên phải;
chuyền |
| truyền |
|
chong |
| trong |
|
chẻ |
| trẻ |
|
chúng |
| trúng |
|
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) M : bát sứ / xứ sở
sổ | sổ mũi, vắt sổ, sổ sách |
xổ | xổ số, xổ lồng |
sơ | sơ sinh, sơ sài, sơ lược |
xơ | xơ múi, xơ mít, xơ xác |
su | củ su su, su hào |
xu | đồng xu, xu nịnh |
sứ | bát sứ, sứ giả, đồ sứ |
xứ | xứ sở, tứ xứ, biệt xứ |
b) M : bát cơm / chú bác
bát | chén bát, bát ngát |
bác | chú bác, bác học |
mắt | đôi mắt, mắt lưới, mắt nai |
mắc | mắc nạn, mắc nợ, mắc áo |
tất | đôi tất, tất yếu, tất cả |
tấc | tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời |
mứt | hộp mứt, mứt dừa, mứt tết |
mức | mức độ, vượt vức, định mức |
1) – e
2) – d
3) – b
4) – c
5) – a
- Các thành ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ: phép đối và ẩn dụ.
Em gõ | Kết quả |
Tro7i2 xanh ma6y tra8ng1 na8ng1 vang2 | Trời xanh mây trắng |
Chim en1 lu7o7n5 bay | Chim én lượn bay |
D9an2 co2 tung canh1 | Đàn cò tung cánh |
Trong na8ng1 thu vang2 | Trong nắng thu vàng |
Em gõ | Kết quả |
Tro7i2 xanh ma6y tra8ng1 na8ng1 vang2 | Trời xanh mây trắng |
Chim en1 lu7o7n5 bay | Chim én lượn bay |
D9an2 co2 tung canh1 | Đàn cò tung cánh |
Trong na8ng1 thu vang2 | Trong nắng thu vàng |
1) – c) → Gợi ra sự buôn bán vặt ở đầu đường với vốn liếng không đáng kể.
2) – e) → Gợi ra dáng vẻ lao động của người nông dân trên ruộng đồng.
3) – d) → Gợi ra cảnh sống nghèo túng, bữa ăn đong đếm từng bữa.
4) – b) → Gợi ra thời tiết khắc nghiệt.
5) – a) → Gợi ra sự chia sẻ những vật dụng cần thiết – tình cảm nhân ái, thương người của người dân.
-lo lắng , lo âu
- no nê , no bụng
- lắng sâu , lắng động
- cảm nắng , nắng gắt
tiếng từ ngữ
lo lo lắng
no no nê
lắng lắng nghe
nắng tia nắng
Nhớ k cho mình nha !