Giải thích nghĩa của từ:
a) Hiền dịu
b) Lềnh bềnh
c) Xứng đáng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hiền dịu:dịu dàng và hiền hậu
lềnh bềnh:ở trạng thái nổi hẳn lên trên mặt nước và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng
chán chê:Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất nhiều, rất lâu, đến mức chán, không thiết nữa
xứng đáng:đáng với, xứng với một danh hiệu, vinh dự hay quyền lợi, trách nhiệm nào đó
ròng rã:liên tục trong suốt một thời gian được coi là quá dài
#Châu's ngốc
Refer
a, “ Một nắng hai sương ”: Chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc của người nông dân.
b, “ ở hiền gặp lành”: ý nói: ăn ở hiền lành tốt bụng sẽ gặp đươc may mắn, được nhiều người giúp đỡ.
a,thể hiện sự cần cù,chăm chỉ
b, mình càng ăn ở tốt sẽ gặp đc những điều tốt đẹp
hiền dịu, yêu thương, tính nết
hiền dịu: ngoan ngoãn, hiền thục
yêu thương: thương yêu ng đó rất nhìu
tính nết=> chỉ tính tình
2) một ông lão
chị ấy rất xinh
-Tìm 3 từ ghép trong đoạn trích
3 từ ghép: con gái, hiền dịu, yêu thương.
-Xác định từ loại:
Danh từ: con gái.
Tính từ: hiền dịu.
Động từ: yêu thương.
-Giải nghĩa 3 từ ghép vừa xác định
"con gái": thuộc giới tính nữ, chưa kết hôn.
"hiền dịu": tính cách hiền hậu, dịu dàng.
"yêu thương": quan tâm chăm sóc, tình cảm gắn bó thân thiết.
Chúc bạn học tốt!
- 3 từ ghép trong đoạn trích là: con gái, hiền dịu, yêu thương.
-Xác định từ loại:
Danh từ: con gái.
Tính từ: hiền dịu.
Động từ: yêu thương.
-Giải nghĩa 3 từ ghép vừa xác định
"con gái": thuộc giới tính nữ, chưa kết hôn.
"hiền dịu": tính cách hiền hậu, dịu dàng.
"yêu thương": quan tâm chăm sóc, tình cảm gắn bó thân thiết.
Hiền dịu: nhẹ nhàng, từ tốn
Lềnh bềnh: Nói nổi ở mặt nước và bị sóng đưa lên đưa xuống.
Xứng đáng: thích đáng; đáng: đúng đắn
a) Hiền dịu :dịu dàng và hiền hậu
b) Lềnh bềnh:tính từ ở trạng thái nổi hẳn lên trên mặt nước ,trôi nhẹ nhàng theo làn gió
c) Xứng đáng:đáng với, xứng với một danh hiệu, vinh dự hay quyền lợi, trách nhiệm nào đó