Cho e xin bảng động từ bất quy tắc với. Sau e cho 5 sao
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Động từ nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa tiếng Việt
arise
arose
arisen
phát sinh, nảy sinh
awake
awoke
awoken
thức dậy
be
was/were
been
thì, là, ở
bear
bore
borne
chịu đựng, sinh ra
beat
beat
beaten
đánh, đập
become
became
become
trở thành
begin
began
begun
bắt đầu
bend
bent
bent
uốn cong
bet
bet
bet
cá cược
bite
bit
bitten
cắn
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
làm vỡ, gãy
bring
brought
brought
mang đến
build
built
built
xây dựng
buy
bought
bought
Động từ nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa tiếng Việt
arise
arose
arisen
phát sinh, nảy sinh
awake
awoke
awoken
thức dậy
be
was/were
been
thì, là, ở
bear
bore
borne
chịu đựng, sinh ra
beat
beat
beaten
đánh, đập
become
became
become
trở thành
begin
began
begun
bắt đầu
bend
bent
bent
uốn cong
bet
bet
bet
cá cược
bite
bit
bitten
cắn
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
làm vỡ, gãy
bring
brought
brought
mang đến
build
built
built
xây dựng
buy
bought
bought
Cho mình hỏi là có bạn nào có bảng động từ bất quy tắc không? Gửi cho mình với!!!
TK
Tham khảo :
Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Bảng động từ bất quy tắc dùng để lam j?
Khi nào sử dụng BDTBQT?
BDTBQT có chia ed?
cứu
Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và không có quy tắc nhất định khi chia ở các thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành .
Chúng ta thường dùng động từ bất quy tắc trong những trường hợp sau đây:
Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.
Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).
Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào như là để thông báo sự việc hoặc muốn đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tìm kiếm thông tin.
Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột hai (dùng cho quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột ba (dùng cho hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). Vì thế các bạn phải học cho kỹ, học theo thứ tự a,b,c cho dễ, sau đó làm bài tập, đặt câu, làm văn cho nhớ động từ.
Để tạo cho mình hứng thú khi học động từ bất quy tắc thì bạn nên làm bài tập theo kiểu trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để nhớ động từ bất quy tắc thật lâu.
Bạn nên thực hành các mẫu đàm thoại đối với một số bạn trong nhóm để luyện động từ bất quy tắc và cũng luyện cách phát âm.
các bạn coppy trên mạng cho mình động từ bất quy tắc và động từ không bất quy tắc với! mình cảm ơn
Thế tay bn ko tự copy đc à(=?
bn có tay có chân sao ko tự lm đi
bài 1 : cho dạng đúng của từ quá khứ đơn , dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần
helped
lived
studied
cried
stood
played
stayed
asked
laughed
tried
enjoyed
planned
stopped
agreed
sat
borrowed
began
broke
gửi cho mình bảng động từ bất quy tắc
ai nhanh mình tik
daydreamed
daydreamt
daydreamed
daydreamt
interwove
interweaved
interwoven
interweaved
daydreamed
daydreamt
daydreamed
daydreamt
interwove
interweaved
interwoven
interweaved
cho tui một cái bảng động từ bất quy tắc ở quá khứ ( khoảng 90-100 từ )
tui cần gấp do mai thì rồi
nhưng cụ thể ở đâu bạn mà có tới khoảng 90-100 từ
bảng động từ bất quy tắc
nguyên mẫu
(V1)
(V2)
(v3)
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V
V2
V3
be (là)
bring (mang đến)
buy (mua)
cut (cắt)
do (làm)
eat (ăn)
find (tìm)
found (thành lập)
go (đi)
have (có)
keep (giữ)
lie (nằm)
lie (nói dối)
lose (mất)
make (làm)
move (di chuyển)
play (chơi)
provide (cung cấp)
put (đặt)
read (đọc)
see (nhìn)
sleep (ngủ)
spend (dành)
study (học)
take (mang đi)
think (nghĩ)
travel (du lịch)
visit (thăm)
work (làm việc)
write (viết)
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V
V2
V3
be (là)
was/were
been
bring (mang đến)
brought
brought
buy (mua)
bought
bought
cut (cắt)
cut
cut
do (làm)
did
done
eat (ăn)
ate
eaten
find (tìm)
found
found
found (thành lập)
founded
founded
go (đi)
went
gone
have (có)
had
had
keep (giữ)
kept
kept
lie (nằm)
lay
lain
lie (nói dối)
lied
lied
lose (mất)
lost
lost
make (làm)
made
made
move (di chuyển)
moved
moved
play (chơi)
Các bạn cho tui biết Bảng chia đọng từ bất quy tắc Tiếng anh có bao nhiêu từ được chia được không ? Hai tháng nữa tôi thi vòng QG rồi xin hãy giúp tôi nhé ?
360 Từ nha bn
bạn ấn đường link này :
https://oxford.edu.vn/goc-tieng-anh/hoc-tieng-anh-cung-oxford/bang-cac-dong-tu-bat-quy-tac-trong-tieng-anh-662.html
nhiều lắm nên mình ko chụp ảnh đc
Bảng xếp hạng