viết công thức hiên tại tiếp diễn khẳng định ,phủ định ,câu hỏi và dấu hiệu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V_S/ES + O
- Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
- Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
- Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
- Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
- Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
- Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
- Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
- Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
Hiện tại đơn
*) Tobe
+) S + tobe + 0
-) S + tobe + not + 0
*) V
+) S + V(s,es) + 0
-) S + do/does + v(cinf) + 0

tóm lại là ghi cấu trúc của 2 loại đó đúng khum ?
Cấu trúc / công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
+ S + had + been + V-ing
-S + hadn’t + been + V-ing
? Had + S + been + V-ing?
Cấu trúc / công thức thì ht hoàn thành tiếp diễn
+ S + have/ has + been + V-ing
- S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
? Have / Has + S + been + V-ing

3 câu thì hiện tại đơn: (+) she watches TV everyday.
(-)she doesn't watch TV everyday.
(?) Does she watch TV everyday.
3 câu thì hiện tại tiếp diễn: (+) she is listening to music at the moment.
(-) she isn't listening to music at the moment.
(?) is she listening to music at the moment?

Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )
- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )
- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)
- Is he using the computer now? – Yes, he is. (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)
- Am I doing it right? (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)

1: I'm studying two languages.
2: The students aren't wearing school uniforms
3: He's chatting to his best friend
4: She isn't running for the school bus
5: We're having a break from the lesson.
6: I'm not learning a musical instrument

1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
Ví dụ:
– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Ví dụ:
– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
Công thức của thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định:
S + am/is/are + V-ing
Phủ định:
S + am/is/are + not + V-ing
Câu hỏi:
Am/Is/Are + S + V-ing?
Dấu hiệu nhận biết:
now, at the moment, right now, currently, at present
công thức hiên tại tiếp diễn
(+) S + TOBE + V_ING + O
(-) S + TOBE + NOT + V_ING + O
(?) TOBE + S + V_ING + O ?
YES + S +TOBE
NO + S +TOBE + NOT
''WH'' + TOBE + S + V_ING + O ?
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Dưới đây là công thức và dấu hiệu nhận biết của thì này
ĐÂY NHÉ BẠN