tìm 4 từ có tiếng "thơm " đứng trước , chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa , phân biệt nghĩa của các từ này
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

- Thơm ngát
- Nghĩa: Chỉ mùi thơm lan tỏa mạnh, rõ ràng và dễ nhận biết, thường ở mức độ cao.
- Thơm nồng
- Nghĩa: Mùi thơm đậm đà, có thể hơi gắt hoặc mạnh, đôi khi gây cảm giác hơi "nặng" mũi.
- Thơm dịu
- Nghĩa: Mùi thơm nhẹ nhàng, thoang thoảng, không gắt, tạo cảm giác dễ chịu.
- Thơm thoang thoảng
- Nghĩa: Mùi thơm rất nhẹ, lúc có lúc không, như bay qua trong gió.
- Tham khảo
- Thơm lừng: Mùi thơm tỏa ra mạnh mẽ và lan rộng khắp không gian.
- Thơm ngát: Mùi thơm dễ chịu, lan tỏa ra xa, tạo cảm giác thư thái và dễ chịu.
- Thơm nồng: Mùi thơm đậm, mạnh mẽ, đôi khi có chút gắt, đặc trưng của một số loài hoa.
- Thơm thoang thoảng: Mùi thơm nhẹ nhàng, thoảng qua, chỉ đủ để cảm nhận một cách tinh tế.

- Thơm lừng : Mùi thơm toả ra mạnh và rộng.
- Thơm ngát : Mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa.
- Thơm nức : Thơm sực lên, toả hương nồng khắp mọi nơi.
- Thơm thoang thoảng :Thoảng nhẹ qua , chỉ đủ cảm nhận được

1. thơm lừng: mùi thơm tỏa ra mạnh và rộng
2. thơm ngát: mùi thơm dễ chịu, lan tỏa ra xa
3.thơm nức: mùi thơm sực lên, tỏa hương nồng ra khắp mọi nơi
4. thơm thoang thoảng: thoảng nhẹ qua, chỉ đủ cảm nhận được
chúc bạn học tốt
đó là các từ:Thơm lừng : Mùi thơm toả ra mạnh và rộng.Thơm ngát : Mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa.Thơm nức : Thơm sực lên, toả hương nồng khắp mọi nơi.Thơm thoang thoảng :Thoảng nhẹ qua , chỉ đủ cảm nhận được. mình có giải nghĩa các từ luôn rồi đó. chúc bạn ☘

- Thơm lừng : Mùi thơm toả ra mạnh và rộng.
- Thơm ngát : Mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa.
- Thơm nức : Thơm sực lên, toả hương nồng khắp mọi nơi.
- Thơm thoang thoảng :Thoảng nhẹ qua , chỉ đủ cảm nhận được
Thơm ngát : Mùi thơm lan tỏa rất xa
Thơm thoang thoảng : Mìu thơm thoảng nhẹ , chỉ cảm nhận được ít ...
Thơm nồng : Mùi thơm mãnh liệt ,nồng nàn...
Thơm ngát : Mùi thơm mạnh tỏa ra rộng rãi khắp nơi

4 từ ghép là : thơm phức, thơm nồng , thơm ngát, thơm nức

a, cảm thông , cảm nghĩ , cảm xúc , cảm nắng
b, đồng cảm , thương cảm , bị cảm , thông cảm

- 5 từ ghép Hán Việt đẳng lập
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
- 5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau
thủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
- 5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.
Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi

từ xinh đẹp, đẹp xinh, xinh xắn, xinh tươi .Nhón thứ 1 là xinh đẹp , đẹp xinh . Nhóm thứ 2 là các từ còn lại mình vừa viết