K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 giờ trước (20:36)

**Answer:
- I always play volleyball with her.
Các bạn sai hết rồi!

16 giờ trước (20:24)

I always play volleyball with she

18 tháng 4 2022

your_isn't

18 tháng 4 2022

Excuse me, is this your bag, Anna? "No, it's not mine.

23 tháng 12 2023

1 George made it clear what he wanted

2 She is easy to contact at work

24 tháng 12 2023

1. george/ clear/ made/it /wanted /what /he.

=> George made it clear what he wanted.

2. contract/ be/ she/ at work/ easy.

=> Contracting her at work is easy.

17 tháng 6 2018

tân ngữ là gì?

29 tháng 3 2021

You'll never guess what happened to me today. And I promise I'm not making it up. I was in a shop at lunchtime. There was a tall woman in the shop. She was trying on hats, She picked up a blue one and put it on. I remember thinking it looked good on her. I had tried on some gloves and was just taking them off. The woman came over, picked up some gloves and put them on too. Then she started looking at some bags. She dropped one on the floors by my feet. I bent down to pick it up and when I turned round she was just going out. And she was still wearing the clothes! I ran out to stop her taking them away, but then I felt someone's hand on my shoulder. It was the shop owner. I was still holding the bag! And he started telling me off while the woman got away!

1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I,...
Đọc tiếp

1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.

2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.

3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.

* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We

I. Combine these sentences by using relative clauses

1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................

1
8 tháng 3 2022

1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
……The soccer match which I went to last Sunday was exciting. ……

2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
……She told me about the trip which she took to England last summer.……
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
.......I apologized to the woman whom I spilled her coffee...........
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
………The people who we are visiting next week, live in Bristol. ………

5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
……We stayed at the Grand Hotel where Ann recommended to us………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
……Jane is one of my closest friends whom I ‘ve known for 2 years………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……The computers which made in Holland are very good .……….

8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……John whose mother is in hospital, is absent from school. ……..

9. The man is my father . I respect most his opinions.
...The man is my father whom I respect most his opinions..............

5 tháng 6 2018

Trong tiếng anh có 2 loại là tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp

Tân ngữ gián tiếp là tân ngữ chỉ sự vật hay người nào đó đang chịu ảnh hưởng hay tác động của một sự việc nào đó được nói tới trong câu văn

Trong tiếng anh thi tân ngữ gián tiếp thường trả lời cho câu hỏi tới ai, dành cho ai, để xác định được vị trí tân ngữ gián tiếp chỉ cần đặt cau hỏi thì bạn có thể xác định được

Tân ngữ trực tiếp: là người hoặc sự vật nhận ảnh hưởng và chịu tác động của hành động được nhắc tới . Tân ngữ trực tiếp trả lời cho câu hỏi cái gì, con gì

Xem thêm: Khóa học tiếng anh cho người đi làm của Tâm Nghiêm để cùng tìm hiểu sâu hơn về tác dụng của tân ngữ nhé

Cách sử dụng tân ngữ là gì

  • Khi tân ngữ trực tiếp và gián tiếp cùng nhau xuất hiên thì tân ngữ gián tiếp đứng sau tân ngữ trực tiếp thì cần phải có giới từ  Ví dụ : She gives the cake to me
  • Tân ngữ gián tiếp đứng trước trực tiếp thì không cần có giới từ Ví dụ: She gives me a cake

Tân ngữ có thể là dnah từ, danh động từ, cụm từ đại từ …Ví dụ

danh từ VD Ms Trang loves cakes

đại từ VD: Ms Trang can’t eat cakes

5 tháng 6 2018

làm rõ nghĩa của câu

2 tháng 9 2015

đại từ tân ngữ dùng như đại từ tân ngữ

16 tháng 11 2016

mùi  .    mùi   =   tân mùi

16 tháng 11 2016

625\(\times\)625 = 390625