K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7

Dưới đây là phần tổng hợp 3 thì: Hiện tại đơn (HTĐ), quá khứ đơn (QKĐ), hiện tại tiếp diễn (HTTD), áp dụng vào các câu cụ thể:


a) The class starts at seven fifteen.
HTĐ: dùng cho thời gian biểu, lịch trình cố định.

b) Alice waited for you yesterday.
QKĐ: có từ “yesterday” → hành động xảy ra trong quá khứ.

c) He usually takes a taxi to the airport.
HTĐ: "usually" là trạng từ chỉ thói quen.

d) My mother bought meat and vegetables last Sunday.
QKĐ: "last Sunday" là dấu hiệu của quá khứ.

e) Did he write a letter 4 days ago?
QKĐ: câu hỏi ở thì quá khứ, có “ago”.

f) Does the sun set in the West?
HTĐ: sự thật hiển nhiên trong tự nhiên.

6 tháng 7

Dưới đây là phần tổng hợp 3 thì: Hiện tại đơn (HTĐ), quá khứ đơn (QKĐ), hiện tại tiếp diễn (HTTD), áp dụng vào các câu cụ thể:


a) The class starts at seven fifteen.
 HTĐ: dùng cho thời gian biểu, lịch trình cố định.

b) Alice waited for you yesterday.
 QKĐ: có từ “yesterday” → hành động xảy ra trong quá khứ.

c) He usually takes a taxi to the airport.
 HTĐ: "usually" là trạng từ chỉ thói quen.

d) My mother bought meat and vegetables last Sunday.
 QKĐ: "last Sunday" là dấu hiệu của quá khứ.

e) Did he write a letter 4 days ago?
 QKĐ: câu hỏi ở thì quá khứ, có “ago”.

f) Does the sun set in the West?
 HTĐ: sự thật hiển nhiên trong tự nhiên.

nhớ tick nhe.

                   1.            Điền vào chỗ trống sử dụng các thì đã học (HTĐ, QKĐ, HTHT, HTTD, QKTD, TLĐ, TLTD, TLHTTD)                       1.1.         In all the world, there (be).............................only 14 mountains that (reach).............................above 8,000 meters.                       1.2.        He sometimes (come).............................to see his...
Đọc tiếp

                   1.            Điền vào chỗ trống sử dụng các thì đã học (HTĐ, QKĐ, HTHT, HTTD, QKTD, TLĐ, TLTD, TLHTTD)

                       1.1.         In all the world, there (be).............................only 14 mountains that (reach).............................above 8,000 meters.

                       1.2.        He sometimes (come).............................to see his parents.

                       1.3.        When I (come)............................., she (leave).............................for Dalat ten minutes ago.

                       1.4.        My grandfather never (fly).............................in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

                       1.5.        I knew that this road (be).............................too narrow.

1
27 tháng 8 2021

 1.1.         In all the world, there (be)............are.................only 14 mountains that (reach)...............reach..............above 8,000 meters.

                       1.2.        He sometimes (come).......comes......................to see his parents.

                       1.3.        When I (come)................. came,............, she (leave)............ had left.................for Dalat ten minutes ago.

                       1.4.        My grandfather never (fly).......has never flown ......................in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

                       1.5.        I knew that this road (be).............. was...............too narrow.

4 tháng 5 2017

:)) cân

15 tháng 4 2021

hiện tại hoàn thành:

Khẳng định: S + V2/ed + O  

Phủ định: S + didn’t + V-inf + O       

Nghi vấn: Did + S + V-inf?

hiện tại tiếp diễn:

khẳng định: S + am/is/are + V-ing

phủ định: S + am/is/are + not + V-ing

nghi vấn :Am/Is/Are + S + V-ing

hiện tại đơn  :

khẳng định:S + do/ does + V

phủ định:S + do/ does + not + V

nghi vấn:Do/Does + S + V

quá khứ đơn:

khẳng định: S + was / were + O

 phủ định: S + was / were + not + O

nghi vấn: Was / Were + S + O?

16 tháng 4 2021

Past simple ( quá khứ đơn)

*From:

Question: Wh__+đi+S+V-inf to ?

Affimations: S+\(< \)ed

                                                         } +O

                                   Vc2

Negative: S+did+not+V-inf+O

18 tháng 10 2023

1. Công thức HTĐ: S + V (thường/ing) + O Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - V: Verb (Động từ) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - She eats an apple. (Cô ấy ăn một quả táo.) - They are watching a movie. (Họ đang xem một bộ phim.) 2. Công thức HTTD: S + Aux + V (nguyên mẫu) + O Trong đó: - Aux: Auxiliary verb (Động từ trợ động từ) - V: Main verb (Động từ chính) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - He will study English tomorrow. (Anh ta sẽ học tiếng Anh vào ngày mai.) - They have been to Japan. (Họ đã đến Nhật Bản.) 3. Công thức tobe: S + tobe + Adj/Adv Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - tobe: Động từ "to be" (am/is/are/was/were/being/been) - Adj/Adv: Tính từ hoặc trạng từ Ví dụ: - She is happy. (Cô ấy vui vẻ.) - They were late. (Họ đến trễ.)

5 tháng 1 2021

1/You(look)__are looking____at the board now.

2/ your teacher(sing)__is singing___on the stage right now ?

3/Yesterday,we(play)__played___badminton in the garden.

4/Listen,the dog(bark)__barking__.

5/Where(she)__does she___ live ?

5 tháng 1 2021

1]you are looking .....

2 ]   Is your teacher singing.......

3]Yesterday , we played ........

4]listen the dog is barking

5] where does she live 

17 tháng 8 2021

1. hiện tại đơn: dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')

 tương lai đơn: dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

1. hiện tại đơn:

(+) S+ Vs, es (he, she, it)

(-) S+ do/does + not+V 

(?) Do/ does+ S+ V?

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

2 tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai

(+) S+ will/won't + V

(-) S + will/won't + not+ V

(?) Will/Won't + S + V.....? 

- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

3 quá khứ đơn: hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ

- TO BE: 

(+) I/He/ She/ It +was

(-) S+ wasn't/ weren't

(?) Was/ Were +S.....?

- động từ thường:    

(+) S+ Ved

(-) S+ didn't +V 

(?) Did + S+ V ...?

dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...

10 tháng 12 2017

+ Thì HTĐ :

S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...

Tủy trường hợp có thể bỏ by

+ thì HTTD:

S + am/is/are +being + PP+by+...

+ Thì HTHT:

S+has/have + been +PP+by...

Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho

10 tháng 12 2017

trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi

15 tháng 8 2016

Chia động từ trong ngoặc theo thì HTĐ, HTTD, tương lai gần.

1. HTĐ: Does she get (she/get) the job, do you think?

HTTD: Is she getting (she/get) the job, do you think?

TLG: Is she going to get (she/get) the job, do you think?

15 tháng 8 2016

Chia động từ trong ngoặc theo thì HTĐ, HTTD, tương lai gần.

1. ....(she/get) the job, do you think?

  • Will she get the job, do you think ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

  1. Các sử dụng thì hiện tại đơn. - . Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. ...
  2. Cấu trúc của thì hiện tại đơn. Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) ...
  3. Dấu hiệu nhận biết. - Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.
10 tháng 6 2019

mik chịu thui huhuh!

4 tháng 1 2021

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

4 tháng 1 2021

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…