1 Tổng hợp 3 thì ( HTĐ-QKĐ-HTTD)
a) The class ( start ) ............. at the seven fifteen
b) Alice ( wait ) ..................... for you yesterday
c) He usualy ( take )......................... a taxi to the airport
d) My morther ( buy) ...................... meat and vegetables last Sunday
e) ..................... he ( write ) ...................... a letter 4 day ago ?
g) ..................... the sun ( set )................. in the West ?
Dưới đây là phần tổng hợp 3 thì: Hiện tại đơn (HTĐ), quá khứ đơn (QKĐ), hiện tại tiếp diễn (HTTD), áp dụng vào các câu cụ thể:
a) The class starts at seven fifteen.
→ HTĐ: dùng cho thời gian biểu, lịch trình cố định.
b) Alice waited for you yesterday.
→ QKĐ: có từ “yesterday” → hành động xảy ra trong quá khứ.
c) He usually takes a taxi to the airport.
→ HTĐ: "usually" là trạng từ chỉ thói quen.
d) My mother bought meat and vegetables last Sunday.
→ QKĐ: "last Sunday" là dấu hiệu của quá khứ.
e) Did he write a letter 4 days ago?
→ QKĐ: câu hỏi ở thì quá khứ, có “ago”.
f) Does the sun set in the West?
→ HTĐ: sự thật hiển nhiên trong tự nhiên.
Dưới đây là phần tổng hợp 3 thì: Hiện tại đơn (HTĐ), quá khứ đơn (QKĐ), hiện tại tiếp diễn (HTTD), áp dụng vào các câu cụ thể:
a) The class starts at seven fifteen.
HTĐ: dùng cho thời gian biểu, lịch trình cố định.
b) Alice waited for you yesterday.
QKĐ: có từ “yesterday” → hành động xảy ra trong quá khứ.
c) He usually takes a taxi to the airport.
HTĐ: "usually" là trạng từ chỉ thói quen.
d) My mother bought meat and vegetables last Sunday.
QKĐ: "last Sunday" là dấu hiệu của quá khứ.
e) Did he write a letter 4 days ago?
QKĐ: câu hỏi ở thì quá khứ, có “ago”.
f) Does the sun set in the West?
HTĐ: sự thật hiển nhiên trong tự nhiên.
nhớ tick nhe.